|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
325635 |
Giải nhất |
49940 |
Giải nhì |
38589 |
Giải ba |
65954 72565 |
Giải tư |
49083 34732 49788 20385 16017 15014 34387 |
Giải năm |
9132 |
Giải sáu |
8508 2247 6040 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 8 | 5 | 1 | 4,7 | 32 | 2 | | 8 | 3 | 22,5 | 1,5 | 4 | 02,7 | 3,6,8 | 5 | 1,4 | | 6 | 5 | 1,4,8 | 7 | 9 | 0,8 | 8 | 3,5,7,8 9 | 7,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
345875 |
Giải nhất |
57209 |
Giải nhì |
97547 |
Giải ba |
81005 73701 |
Giải tư |
67729 38035 59138 01083 15976 72392 25752 |
Giải năm |
2676 |
Giải sáu |
0500 7135 4178 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,12,5,9 | 02 | 1 | | 5,9 | 2 | 9 | 8 | 3 | 52,8 | | 4 | 7,8 | 0,32,7 | 5 | 2 | 72 | 6 | | 4 | 7 | 5,62,8 | 3,4,7 | 8 | 3 | 0,2 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T8K3
|
Giải ĐB |
537269 |
Giải nhất |
48299 |
Giải nhì |
42187 |
Giải ba |
01663 26338 |
Giải tư |
34521 97899 18061 38862 56937 43469 75634 |
Giải năm |
3911 |
Giải sáu |
4729 9817 6037 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2,6 | 1 | 1,7 | 6 | 2 | 1,9 | 6 | 3 | 4,72,8 | 3,6 | 4 | | | 5 | | 7 | 6 | 1,2,3,4 92 | 1,32,8 | 7 | 6 | 3 | 8 | 7 | 2,62,92 | 9 | 92 |
|
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
679585 |
Giải nhất |
60219 |
Giải nhì |
51992 |
Giải ba |
31275 55368 |
Giải tư |
75216 51164 92774 05176 34327 96519 64346 |
Giải năm |
5215 |
Giải sáu |
7468 5528 0885 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 5,6,92 | 5,9 | 2 | 7,8 | | 3 | | 6,7 | 4 | 6,9 | 1,7,82 | 5 | 2 | 1,4,7 | 6 | 4,82 | 2 | 7 | 4,5,6 | 2,62 | 8 | 52 | 12,4 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: F33
|
Giải ĐB |
835809 |
Giải nhất |
48114 |
Giải nhì |
56805 |
Giải ba |
32118 78938 |
Giải tư |
04812 28044 88404 06987 23489 33427 44229 |
Giải năm |
9424 |
Giải sáu |
3878 6138 2499 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,9 | | 1 | 2,4,6,8 | 1 | 2 | 4,7,9 | | 3 | 82 | 0,1,2,4 | 4 | 4 | 0 | 5 | | 1,6 | 6 | 6 | 2,8 | 7 | 8 | 1,32,7 | 8 | 7,9 | 0,2,8,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
985800 |
Giải nhất |
90047 |
Giải nhì |
80715 |
Giải ba |
11332 96982 |
Giải tư |
46837 56286 52236 12936 64686 43939 04434 |
Giải năm |
5265 |
Giải sáu |
0920 3844 7806 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6 | | 1 | 5 | 3,8 | 2 | 0 | | 3 | 2,4,62,7 9 | 3,4 | 4 | 4,7 | 1,6 | 5 | | 0,32,6,82 | 6 | 5,6 | 3,4 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,62 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|