|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL29
|
Giải ĐB |
751878 |
Giải nhất |
68869 |
Giải nhì |
75959 |
Giải ba |
20871 06936 |
Giải tư |
36129 53002 54982 38734 12305 04284 27032 |
Giải năm |
1664 |
Giải sáu |
9842 5232 0877 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5 | 7 | 1 | | 0,32,4,8 | 2 | 9 | | 3 | 22,4,6 | 3,6,8 | 4 | 2 | 0 | 5 | 9 | 3,8 | 6 | 4,9 | 7 | 7 | 1,7,8 | 7 | 8 | 0,2,4,6 | 2,5,6 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 07KS29
|
Giải ĐB |
437265 |
Giải nhất |
40892 |
Giải nhì |
16758 |
Giải ba |
96108 58698 |
Giải tư |
34134 21782 87503 35401 78086 01094 42084 |
Giải năm |
4123 |
Giải sáu |
4385 3877 7376 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,8 | 0 | 1 | | 8,9 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 4 | 3,8,9 | 4 | 6 | 6,8 | 5 | 8 | 4,7,8 | 6 | 5 | 7 | 7 | 6,7,9 | 0,5,9 | 8 | 2,4,5,6 | 7 | 9 | 2,4,8 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV29
|
Giải ĐB |
723614 |
Giải nhất |
25407 |
Giải nhì |
73483 |
Giải ba |
63910 58181 |
Giải tư |
31642 52490 72575 06601 66666 87246 27713 |
Giải năm |
9567 |
Giải sáu |
3734 2101 5375 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 12,7 | 02,8 | 1 | 0,3,4 | 4 | 2 | | 1,8 | 3 | 4 | 1,3,7 | 4 | 2,6 | 5,72 | 5 | 5 | 4,6 | 6 | 6,7 | 0,6 | 7 | 4,52 | | 8 | 1,3 | | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
709187 |
Giải nhất |
63670 |
Giải nhì |
95098 |
Giải ba |
24606 29425 |
Giải tư |
31217 56711 25208 75849 17870 77806 73191 |
Giải năm |
6047 |
Giải sáu |
1441 9293 7666 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 62,8 | 1,4,9 | 1 | 1,7 | | 2 | 5 | 9 | 3 | | | 4 | 1,7,9 | 2,9 | 5 | | 02,6,9 | 6 | 6 | 1,4,8 | 7 | 02 | 0,9 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1,3,5,6 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
364736 |
Giải nhất |
40988 |
Giải nhì |
56734 |
Giải ba |
05720 76955 |
Giải tư |
11700 72224 03463 52403 40453 83008 71816 |
Giải năm |
9468 |
Giải sáu |
9192 6072 9069 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3,8 | | 1 | 6 | 7,9 | 2 | 0,3,4 | 0,2,5,6 | 3 | 4,6 | 2,3,6 | 4 | | 5 | 5 | 3,5 | 1,3 | 6 | 3,4,8,9 | | 7 | 2 | 0,6,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
864234 |
Giải nhất |
82428 |
Giải nhì |
64990 |
Giải ba |
54308 82813 |
Giải tư |
74729 60351 92705 55868 36129 16969 09938 |
Giải năm |
3297 |
Giải sáu |
0733 7507 2925 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 5,7,8 | 5 | 1 | 3 | | 2 | 5,8,92 | 1,3,5 | 3 | 3,4,8 | 3 | 4 | | 0,2 | 5 | 1,3 | | 6 | 8,9 | 0,9 | 7 | 0 | 0,2,3,6 | 8 | | 22,6 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|