|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL30
|
Giải ĐB |
208962 |
Giải nhất |
28387 |
Giải nhì |
36507 |
Giải ba |
60950 55445 |
Giải tư |
39082 57986 26820 58588 91761 81994 48514 |
Giải năm |
2486 |
Giải sáu |
6308 5773 9832 |
Giải bảy |
290 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,9 | 0 | 1,7,8 | 0,6 | 1 | 4 | 3,6,8 | 2 | 0 | 7 | 3 | 2 | 1,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0 | 82 | 6 | 1,2 | 0,8 | 7 | 3 | 0,8 | 8 | 2,62,7,8 | | 9 | 0,4 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS30
|
Giải ĐB |
185478 |
Giải nhất |
74350 |
Giải nhì |
00563 |
Giải ba |
48420 17952 |
Giải tư |
28681 40403 25087 14758 31569 09018 31220 |
Giải năm |
4375 |
Giải sáu |
7879 8441 9411 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,7 | 0 | 3 | 1,3,4,8 | 1 | 1,8 | 5 | 2 | 02 | 0,6 | 3 | 1 | | 4 | 1 | 7 | 5 | 0,2,8 | | 6 | 3,9 | 8 | 7 | 0,5,8,9 | 1,5,7 | 8 | 1,7 | 6,7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 28TV30
|
Giải ĐB |
730000 |
Giải nhất |
15098 |
Giải nhì |
79241 |
Giải ba |
62972 37931 |
Giải tư |
71765 21933 24108 83211 32772 85166 59261 |
Giải năm |
8439 |
Giải sáu |
8907 6914 5332 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7,8 | 1,3,4,6 7 | 1 | 1,4 | 3,72 | 2 | 4 | 3 | 3 | 1,2,3,9 | 1,2 | 4 | 1 | 6 | 5 | | 6 | 6 | 1,5,6 | 0 | 7 | 1,22 | 0,9 | 8 | | 3 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
802307 |
Giải nhất |
32511 |
Giải nhì |
51325 |
Giải ba |
15707 96772 |
Giải tư |
19176 97042 84374 31762 34073 32358 54757 |
Giải năm |
0651 |
Giải sáu |
2307 6187 7711 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 73 | 12,5 | 1 | 12 | 4,6,7 | 2 | 5 | 7 | 3 | 6 | 7 | 4 | 2,6 | 2 | 5 | 1,7,8 | 3,4,7 | 6 | 2 | 03,5,8 | 7 | 2,3,4,6 | 5 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
506152 |
Giải nhất |
27053 |
Giải nhì |
13046 |
Giải ba |
76452 21297 |
Giải tư |
60628 82429 10199 17354 20770 67948 82941 |
Giải năm |
6386 |
Giải sáu |
5077 6960 0435 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 6 | 4 | 1 | | 52 | 2 | 8,9 | 5 | 3 | 5 | 5 | 4 | 1,6,8 | 3,8 | 5 | 22,3,4 | 0,4,8 | 6 | 0 | 7,9 | 7 | 0,7 | 2,4 | 8 | 5,6 | 2,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
215893 |
Giải nhất |
37744 |
Giải nhì |
14477 |
Giải ba |
42375 63950 |
Giải tư |
75739 54748 74207 88163 81736 65505 41892 |
Giải năm |
3372 |
Giải sáu |
6326 8190 3503 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,5,7 | | 1 | | 7,9 | 2 | 6 | 0,6,9 | 3 | 6,9 | 4 | 4 | 4,8 | 0,7 | 5 | 0 | 2,3 | 6 | 3 | 0,7,9 | 7 | 2,5,7 | 4,9 | 8 | | 3 | 9 | 0,2,3,7 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|