|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
493568 |
Giải nhất |
81075 |
Giải nhì |
65891 |
Giải ba |
22165 62160 |
Giải tư |
25825 65217 87022 67821 13099 32214 43391 |
Giải năm |
7692 |
Giải sáu |
5931 9233 7751 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,3,5,92 | 1 | 4,7 | 2,7,9 | 2 | 1,2,5 | 3 | 3 | 1,3,6 | 1 | 4 | | 2,6,7 | 5 | 1 | 3 | 6 | 0,5,8 | 1 | 7 | 2,5 | 6 | 8 | | 9 | 9 | 12,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
135689 |
Giải nhất |
92064 |
Giải nhì |
03130 |
Giải ba |
95820 81497 |
Giải tư |
10482 30074 17652 34614 06214 31462 34715 |
Giải năm |
7604 |
Giải sáu |
4688 4379 7015 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 4 | | 1 | 42,52 | 5,6,8 | 2 | 0 | | 3 | 0,4 | 0,12,3,6 7 | 4 | | 12 | 5 | 2 | | 6 | 2,4 | 9 | 7 | 4,9 | 8 | 8 | 2,8,9 | 7,8 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
584382 |
Giải nhất |
14714 |
Giải nhì |
33784 |
Giải ba |
31484 90779 |
Giải tư |
60982 39597 45103 90893 54863 07598 85361 |
Giải năm |
5819 |
Giải sáu |
5472 7908 2033 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8,9 | 6 | 1 | 4,9 | 7,82 | 2 | | 0,3,5,6 9 | 3 | 3 | 1,82 | 4 | | | 5 | 3 | | 6 | 1,3 | 9 | 7 | 2,9 | 0,9 | 8 | 22,42 | 0,1,7 | 9 | 3,7,8 |
|
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
470372 |
Giải nhất |
51270 |
Giải nhì |
94857 |
Giải ba |
92326 13039 |
Giải tư |
28260 83116 26788 42087 09410 17145 71013 |
Giải năm |
2967 |
Giải sáu |
0462 9324 4272 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | | | 1 | 0,3,6 | 6,72 | 2 | 4,6 | 1 | 3 | 9 | 2 | 4 | 5 | 4 | 5 | 7 | 1,2 | 6 | 0,2,72 | 5,62,8 | 7 | 0,22,9 | 8 | 8 | 7,8 | 3,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
777220 |
Giải nhất |
63530 |
Giải nhì |
83890 |
Giải ba |
01394 11149 |
Giải tư |
49106 77747 22114 11823 63572 00828 34382 |
Giải năm |
2253 |
Giải sáu |
6245 6371 4625 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 6 | 7 | 1 | 4 | 7,8 | 2 | 0,3,5,8 | 2,5 | 3 | 0 | 1,6,9 | 4 | 5,7,9 | 2,4 | 5 | 3 | 0 | 6 | 4,9 | 4 | 7 | 1,2 | 2 | 8 | 2 | 4,6 | 9 | 0,4 |
|
XSST - Loại vé: K2T09
|
Giải ĐB |
917101 |
Giải nhất |
44837 |
Giải nhì |
21745 |
Giải ba |
71608 71497 |
Giải tư |
33359 26820 84827 16240 91921 51459 46002 |
Giải năm |
1528 |
Giải sáu |
4725 6844 5938 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,2,5,8 | 0,2 | 1 | | 0 | 2 | 0,1,5,7 8 | | 3 | 7,8,9 | 4 | 4 | 0,4,5 | 0,2,4 | 5 | 92 | | 6 | | 2,3,9 | 7 | | 0,2,3 | 8 | | 3,52 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|