|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL37
|
Giải ĐB |
466648 |
Giải nhất |
22509 |
Giải nhì |
04594 |
Giải ba |
58888 61201 |
Giải tư |
68455 47038 27430 25657 79127 01389 08884 |
Giải năm |
9988 |
Giải sáu |
8926 2629 8126 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,9 | 0,3 | 1 | | | 2 | 62,7,9 | | 3 | 0,1,8 | 8,9 | 4 | 8 | 5 | 5 | 5,7 | 22 | 6 | | 2,5 | 7 | | 3,4,83 | 8 | 4,83,9 | 0,2,8 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS37
|
Giải ĐB |
531701 |
Giải nhất |
65659 |
Giải nhì |
27407 |
Giải ba |
05402 97902 |
Giải tư |
18290 85267 03871 84153 88080 75199 22861 |
Giải năm |
3877 |
Giải sáu |
2831 9412 0645 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,22,7 | 0,3,6,7 | 1 | 2,8 | 02,1 | 2 | | 5 | 3 | 1 | 4 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 3,9 | | 6 | 1,7 | 0,6,7 | 7 | 1,7 | 1 | 8 | 0 | 5,9 | 9 | 0,9 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV37
|
Giải ĐB |
194873 |
Giải nhất |
78785 |
Giải nhì |
57998 |
Giải ba |
20283 42191 |
Giải tư |
08106 56136 17393 88270 39166 37516 26906 |
Giải năm |
3372 |
Giải sáu |
1525 4132 2637 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 62 | 9 | 1 | 6 | 3,7 | 2 | 5 | 7,8,9 | 3 | 2,6,7 | | 4 | | 2,8 | 5 | | 02,1,3,6 | 6 | 6,8 | 3 | 7 | 0,2,3 | 6,92 | 8 | 3,5 | | 9 | 1,3,82 |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
493568 |
Giải nhất |
81075 |
Giải nhì |
65891 |
Giải ba |
22165 62160 |
Giải tư |
25825 65217 87022 67821 13099 32214 43391 |
Giải năm |
7692 |
Giải sáu |
5931 9233 7751 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,3,5,92 | 1 | 4,7 | 2,7,9 | 2 | 1,2,5 | 3 | 3 | 1,3,6 | 1 | 4 | | 2,6,7 | 5 | 1 | 3 | 6 | 0,5,8 | 1 | 7 | 2,5 | 6 | 8 | | 9 | 9 | 12,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
135689 |
Giải nhất |
92064 |
Giải nhì |
03130 |
Giải ba |
95820 81497 |
Giải tư |
10482 30074 17652 34614 06214 31462 34715 |
Giải năm |
7604 |
Giải sáu |
4688 4379 7015 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 4 | | 1 | 42,52 | 5,6,8 | 2 | 0 | | 3 | 0,4 | 0,12,3,6 7 | 4 | | 12 | 5 | 2 | | 6 | 2,4 | 9 | 7 | 4,9 | 8 | 8 | 2,8,9 | 7,8 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
584382 |
Giải nhất |
14714 |
Giải nhì |
33784 |
Giải ba |
31484 90779 |
Giải tư |
60982 39597 45103 90893 54863 07598 85361 |
Giải năm |
5819 |
Giải sáu |
5472 7908 2033 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8,9 | 6 | 1 | 4,9 | 7,82 | 2 | | 0,3,5,6 9 | 3 | 3 | 1,82 | 4 | | | 5 | 3 | | 6 | 1,3 | 9 | 7 | 2,9 | 0,9 | 8 | 22,42 | 0,1,7 | 9 | 3,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|