|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL35
|
Giải ĐB |
949270 |
Giải nhất |
96064 |
Giải nhì |
21785 |
Giải ba |
27458 62172 |
Giải tư |
55752 64096 18236 60307 19029 13785 30412 |
Giải năm |
5332 |
Giải sáu |
4267 7747 7131 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,7 | 3 | 1 | 2 | 1,3,5,7 | 2 | 9 | 9 | 3 | 1,2,6 | 6 | 4 | 7 | 82 | 5 | 2,8 | 3,9 | 6 | 4,7 | 0,4,6 | 7 | 0,2 | 5 | 8 | 52 | 2 | 9 | 3,6 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS35
|
Giải ĐB |
295777 |
Giải nhất |
00326 |
Giải nhì |
73118 |
Giải ba |
67386 42612 |
Giải tư |
90887 99956 12478 78008 93108 40538 99090 |
Giải năm |
5656 |
Giải sáu |
4944 7021 2338 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,82 | 2 | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 1,6 | 0,8 | 3 | 82 | 4 | 4 | 4 | | 5 | 62 | 2,52,8 | 6 | | 7,8 | 7 | 7,8 | 02,1,32,7 | 8 | 3,6,7 | | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV35
|
Giải ĐB |
883448 |
Giải nhất |
65755 |
Giải nhì |
60451 |
Giải ba |
88332 42347 |
Giải tư |
71222 69950 34860 22060 95248 44214 89722 |
Giải năm |
7151 |
Giải sáu |
1794 2545 4351 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,62 | 0 | 0 | 53 | 1 | 4 | 22,3 | 2 | 22,5 | | 3 | 2 | 1,9 | 4 | 5,7,82 | 2,4,5 | 5 | 0,13,5 | | 6 | 02 | 4 | 7 | | 42 | 8 | | | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
376010 |
Giải nhất |
25232 |
Giải nhì |
62669 |
Giải ba |
94194 84709 |
Giải tư |
55588 24468 74010 72958 50733 37007 03499 |
Giải năm |
8893 |
Giải sáu |
5637 1028 5059 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 7,9 | | 1 | 02,3 | 3 | 2 | 8 | 1,3,9 | 3 | 2,3,7 | 9 | 4 | 6 | | 5 | 8,9 | 4 | 6 | 8,9 | 0,3 | 7 | | 2,5,6,8 | 8 | 8 | 0,5,6,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K5
|
Giải ĐB |
384532 |
Giải nhất |
04162 |
Giải nhì |
24681 |
Giải ba |
68079 19087 |
Giải tư |
46481 31918 76379 52372 24574 55920 74759 |
Giải năm |
5433 |
Giải sáu |
3195 9413 5926 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,82 | 1 | 3,8 | 3,6,7 | 2 | 0,6 | 1,3 | 3 | 2,3 | 4,7 | 4 | 4 | 9 | 5 | 9 | 2 | 6 | 2 | 8 | 7 | 2,4,92 | 1 | 8 | 12,7 | 5,72 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
344962 |
Giải nhất |
22236 |
Giải nhì |
24994 |
Giải ba |
27990 03351 |
Giải tư |
86919 21489 37864 87898 85022 36747 87413 |
Giải năm |
7258 |
Giải sáu |
1207 3708 8622 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 5,7 | 1 | 3,9 | 22,6 | 2 | 22 | 1 | 3 | 6 | 6,9 | 4 | 7 | | 5 | 1,8 | 3,9 | 6 | 2,4 | 0,4 | 7 | 1 | 0,5,9 | 8 | 9 | 1,8 | 9 | 0,4,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|