|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
936525 |
Giải nhất |
10115 |
Giải nhì |
81667 |
Giải ba |
53453 82468 |
Giải tư |
18126 66847 87448 75395 16468 96606 50521 |
Giải năm |
9139 |
Giải sáu |
8775 1542 4457 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1,2 | 1 | 1,5,8 | 4 | 2 | 1,5,6 | 5 | 3 | 9 | | 4 | 2,7,8 | 1,2,7,9 | 5 | 3,7 | 0,2 | 6 | 7,82 | 4,5,6 | 7 | 5 | 1,4,62 | 8 | | 3 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: F39
|
Giải ĐB |
115387 |
Giải nhất |
23119 |
Giải nhì |
58827 |
Giải ba |
09169 91748 |
Giải tư |
03079 88932 38619 79745 44902 78814 11393 |
Giải năm |
4624 |
Giải sáu |
6573 4931 2017 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 3 | 1 | 4,7,92 | 0,3 | 2 | 4,7 | 7,9 | 3 | 1,2,7 | 1,2 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | | | 6 | 9 | 1,2,3,8 | 7 | 3,9 | 0,4 | 8 | 7 | 12,6,7 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T09K5
|
Giải ĐB |
043325 |
Giải nhất |
30817 |
Giải nhì |
33351 |
Giải ba |
08573 41522 |
Giải tư |
39595 94103 76831 35852 60625 88765 41236 |
Giải năm |
2438 |
Giải sáu |
3396 7474 9305 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,8 | 3,5 | 1 | 7 | 2,4,5 | 2 | 2,52 | 0,7 | 3 | 1,6,8 | 7 | 4 | 2 | 0,22,6,9 | 5 | 1,2 | 3,9 | 6 | 5 | 1 | 7 | 3,4 | 0,3 | 8 | | | 9 | 5,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9E
|
Giải ĐB |
051005 |
Giải nhất |
19621 |
Giải nhì |
34908 |
Giải ba |
10095 65999 |
Giải tư |
52957 75560 91148 99782 88394 91108 67264 |
Giải năm |
5929 |
Giải sáu |
7671 6567 0217 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,82 | 2,7 | 1 | 4,7 | 8 | 2 | 1,9 | | 3 | | 1,6,9 | 4 | 8 | 0,8,9 | 5 | 7 | | 6 | 0,4,7 | 1,5,6 | 7 | 1 | 02,4 | 8 | 2,5 | 2,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSKG - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
999867 |
Giải nhất |
47304 |
Giải nhì |
88202 |
Giải ba |
59600 91946 |
Giải tư |
77672 05759 53050 53074 74473 15123 32769 |
Giải năm |
6635 |
Giải sáu |
8230 8655 8675 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,2,4 | | 1 | 9 | 0,7 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 0,5 | 0,4,7 | 4 | 4,6 | 3,5,7 | 5 | 0,5,9 | 4 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 2,3,4,5 | | 8 | | 1,5,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K5
|
Giải ĐB |
017236 |
Giải nhất |
35822 |
Giải nhì |
03999 |
Giải ba |
49387 88647 |
Giải tư |
03266 24305 74190 02959 81288 19013 45865 |
Giải năm |
9493 |
Giải sáu |
5230 6939 9304 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4,5 | | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1,92 | 3 | 0,6,9 | 0 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | 9 | 3,6,8 | 6 | 5,6 | 4,8 | 7 | | 8 | 8 | 6,7,8 | 3,5,9 | 9 | 0,32,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|