|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
568240 |
Giải nhất |
27729 |
Giải nhì |
83508 |
Giải ba |
73661 08452 |
Giải tư |
58561 51738 89669 81710 68949 26520 03739 |
Giải năm |
5962 |
Giải sáu |
5797 0451 4076 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 8 | 5,62 | 1 | 0 | 5,6 | 2 | 0,9 | | 3 | 8,9 | 9 | 4 | 0,9 | | 5 | 1,2 | 7 | 6 | 12,2,9 | 9 | 7 | 6 | 0,3 | 8 | 9 | 2,3,4,6 8 | 9 | 4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
659869 |
Giải nhất |
70279 |
Giải nhì |
77835 |
Giải ba |
01513 76636 |
Giải tư |
68845 11746 98657 64515 94681 13101 59982 |
Giải năm |
8208 |
Giải sáu |
1816 8271 5098 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,7,8 | 1 | 3,5,6 | 8 | 2 | | 1 | 3 | 4,5,6 | 3,4 | 4 | 4,5,6 | 1,3,4 | 5 | 7 | 1,3,4 | 6 | 9 | 5 | 7 | 1,9 | 0,9 | 8 | 1,2 | 6,7 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
905905 |
Giải nhất |
91388 |
Giải nhì |
59932 |
Giải ba |
47748 57839 |
Giải tư |
92349 13092 32023 10992 27558 47987 17690 |
Giải năm |
5867 |
Giải sáu |
1173 2786 5383 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 7 | 3,92 | 2 | 3 | 2,7,8 | 3 | 2,9 | | 4 | 8,9 | 0 | 5 | 8 | 8 | 6 | 7 | 1,6,8 | 7 | 3 | 4,5,8 | 8 | 3,6,7,8 | 3,4 | 9 | 0,22 |
|
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
577220 |
Giải nhất |
03444 |
Giải nhì |
35110 |
Giải ba |
34274 40574 |
Giải tư |
84093 99513 24637 48646 81174 26594 85786 |
Giải năm |
2443 |
Giải sáu |
7065 8110 8424 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2 | 0 | | | 1 | 02,3,5 | 5 | 2 | 0,4 | 1,4,9 | 3 | 7 | 2,4,73,9 | 4 | 3,4,6 | 1,6 | 5 | 2 | 4,8 | 6 | 5 | 3 | 7 | 43 | | 8 | 6 | | 9 | 3,4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
808106 |
Giải nhất |
52544 |
Giải nhì |
31494 |
Giải ba |
05939 28457 |
Giải tư |
76257 50172 01290 19489 55889 65908 97624 |
Giải năm |
5704 |
Giải sáu |
0111 8675 3077 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 4,6,8 | 1 | 1 | 1 | 7 | 2 | 4 | | 3 | 9 | 0,2,4,9 | 4 | 4 | 7 | 5 | 72,8 | 0 | 6 | | 52,7 | 7 | 2,5,7 | 0,5 | 8 | 92 | 3,82 | 9 | 02,4 |
|
XSST - Loại vé: K3T08
|
Giải ĐB |
667306 |
Giải nhất |
98835 |
Giải nhì |
26054 |
Giải ba |
25778 43247 |
Giải tư |
82952 19751 66634 81107 33276 70831 63560 |
Giải năm |
0248 |
Giải sáu |
3141 6140 2437 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 6,72,8 | 3,4,5 | 1 | | 5 | 2 | | | 3 | 1,4,5,7 | 3,5 | 4 | 0,1,7,8 | 3 | 5 | 1,2,4 | 0,7 | 6 | 0 | 02,3,4 | 7 | 6,8 | 0,4,7 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|