|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
902601 |
Giải nhất |
79837 |
Giải nhì |
06319 |
Giải ba |
15523 02270 |
Giải tư |
45880 41081 93636 80263 25627 62157 17754 |
Giải năm |
3534 |
Giải sáu |
6155 2591 1571 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,1 | 0,7,8,9 | 1 | 9 | | 2 | 3,7 | 2,6 | 3 | 4,6,7 | 3,5 | 4 | | 52 | 5 | 4,52,7 | 3 | 6 | 3 | 2,3,5 | 7 | 0,1 | | 8 | 0,1 | 1 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
775609 |
Giải nhất |
08287 |
Giải nhì |
49693 |
Giải ba |
94546 35499 |
Giải tư |
33133 24898 80101 05999 47317 26680 22779 |
Giải năm |
5595 |
Giải sáu |
8604 7637 7386 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,9 | 0 | 1 | 7 | 2,5 | 2 | 2 | 3,9 | 3 | 3,7 | 0 | 4 | 6 | 9 | 5 | 2 | 4,8 | 6 | | 1,3,8 | 7 | 9 | 9 | 8 | 0,6,7 | 0,7,92 | 9 | 3,5,8,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
817779 |
Giải nhất |
94531 |
Giải nhì |
94358 |
Giải ba |
22444 48046 |
Giải tư |
76544 77627 29617 02294 02545 89124 74513 |
Giải năm |
0474 |
Giải sáu |
2844 6745 1434 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 3,7 | 9 | 2 | 4,7 | 1 | 3 | 1,4 | 2,3,43,7 9 | 4 | 43,52,6 | 42,6 | 5 | 8 | 4 | 6 | 5 | 1,2 | 7 | 4,9 | 5 | 8 | | 7 | 9 | 2,4 |
|
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
957835 |
Giải nhất |
82155 |
Giải nhì |
63813 |
Giải ba |
56327 57783 |
Giải tư |
76939 84326 19585 93303 18325 58654 40703 |
Giải năm |
9643 |
Giải sáu |
9431 7598 2267 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 32 | 3 | 1 | 3 | | 2 | 5,6,7 | 02,1,4,8 | 3 | 0,1,5,9 | 5 | 4 | 3 | 2,3,5,8 | 5 | 4,5 | 2 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 3,5 | 3 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
024198 |
Giải nhất |
14584 |
Giải nhì |
84370 |
Giải ba |
27823 32015 |
Giải tư |
02617 30114 90049 49264 55951 70873 46617 |
Giải năm |
3798 |
Giải sáu |
3250 2887 1364 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 52 | 1 | 4,5,72 | | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 9 | 1,62,8 | 4 | 9 | 1 | 5 | 0,12 | | 6 | 42 | 12,8 | 7 | 0,3 | 92 | 8 | 4,7 | 3,4 | 9 | 82 |
|
XSST - Loại vé: K2T08
|
Giải ĐB |
671968 |
Giải nhất |
91870 |
Giải nhì |
24285 |
Giải ba |
68525 40514 |
Giải tư |
57367 45286 00310 51175 32811 59936 14091 |
Giải năm |
4307 |
Giải sáu |
3204 5926 5408 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4,7,8 | 1,4,9 | 1 | 0,1,4 | | 2 | 5,6 | | 3 | 6 | 0,1,5 | 4 | 1 | 2,7,8 | 5 | 4 | 2,3,8 | 6 | 7,8 | 0,6 | 7 | 0,5 | 0,6 | 8 | 5,6 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|