|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL33
|
Giải ĐB |
034722 |
Giải nhất |
62162 |
Giải nhì |
87392 |
Giải ba |
36742 85316 |
Giải tư |
65916 69108 73124 16037 07880 62852 77668 |
Giải năm |
0057 |
Giải sáu |
7768 4821 4262 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,8 | 2 | 1 | 4,62 | 0,2,4,5 62,9 | 2 | 1,2,4 | | 3 | 7 | 1,2 | 4 | 2 | | 5 | 2,7 | 12 | 6 | 22,82 | 3,5 | 7 | | 0,62 | 8 | 0 | | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS33
|
Giải ĐB |
837619 |
Giải nhất |
78972 |
Giải nhì |
69657 |
Giải ba |
34919 65982 |
Giải tư |
32649 03461 30831 14633 29997 56512 99144 |
Giải năm |
6885 |
Giải sáu |
3507 5751 0753 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3,5,6 | 1 | 2,92 | 1,7,8 | 2 | | 3,5,9 | 3 | 1,3 | 4 | 4 | 4,9 | 82 | 5 | 1,3,7 | | 6 | 1 | 0,5,9 | 7 | 2 | | 8 | 2,52 | 12,4 | 9 | 3,7 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV33
|
Giải ĐB |
461260 |
Giải nhất |
41993 |
Giải nhì |
29319 |
Giải ba |
46195 50199 |
Giải tư |
54586 81511 18289 82528 95874 62646 24820 |
Giải năm |
1227 |
Giải sáu |
0513 0805 7693 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,3,9 | | 2 | 0,7,8 | 1,92 | 3 | | 72 | 4 | 6 | 0,8,9 | 5 | | 4,8 | 6 | 0 | 2 | 7 | 42 | 2 | 8 | 5,6,9 | 1,8,9 | 9 | 32,5,9 |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
902601 |
Giải nhất |
79837 |
Giải nhì |
06319 |
Giải ba |
15523 02270 |
Giải tư |
45880 41081 93636 80263 25627 62157 17754 |
Giải năm |
3534 |
Giải sáu |
6155 2591 1571 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,1 | 0,7,8,9 | 1 | 9 | | 2 | 3,7 | 2,6 | 3 | 4,6,7 | 3,5 | 4 | | 52 | 5 | 4,52,7 | 3 | 6 | 3 | 2,3,5 | 7 | 0,1 | | 8 | 0,1 | 1 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
775609 |
Giải nhất |
08287 |
Giải nhì |
49693 |
Giải ba |
94546 35499 |
Giải tư |
33133 24898 80101 05999 47317 26680 22779 |
Giải năm |
5595 |
Giải sáu |
8604 7637 7386 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,9 | 0 | 1 | 7 | 2,5 | 2 | 2 | 3,9 | 3 | 3,7 | 0 | 4 | 6 | 9 | 5 | 2 | 4,8 | 6 | | 1,3,8 | 7 | 9 | 9 | 8 | 0,6,7 | 0,7,92 | 9 | 3,5,8,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
817779 |
Giải nhất |
94531 |
Giải nhì |
94358 |
Giải ba |
22444 48046 |
Giải tư |
76544 77627 29617 02294 02545 89124 74513 |
Giải năm |
0474 |
Giải sáu |
2844 6745 1434 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 3,7 | 9 | 2 | 4,7 | 1 | 3 | 1,4 | 2,3,43,7 9 | 4 | 43,52,6 | 42,6 | 5 | 8 | 4 | 6 | 5 | 1,2 | 7 | 4,9 | 5 | 8 | | 7 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|