|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
929647 |
Giải nhất |
23955 |
Giải nhì |
24213 |
Giải ba |
34565 55651 |
Giải tư |
00556 25563 24722 70087 54307 52874 46694 |
Giải năm |
0006 |
Giải sáu |
6837 7526 4177 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 5 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2,6 | 1,3,6 | 3 | 3,5,7 | 7,9 | 4 | 7 | 3,5,6 | 5 | 1,5,6 | 0,2,5 | 6 | 3,5 | 0,3,4,7 8 | 7 | 4,7 | | 8 | 7 | | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: N04
|
Giải ĐB |
241081 |
Giải nhất |
08505 |
Giải nhì |
78004 |
Giải ba |
06978 70855 |
Giải tư |
41470 30057 71748 86494 76524 36842 94165 |
Giải năm |
5839 |
Giải sáu |
4162 7760 1884 |
Giải bảy |
268 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,5 | 8 | 1 | | 4,6 | 2 | 4 | | 3 | 8,9 | 0,2,8,9 | 4 | 2,8 | 0,5,6 | 5 | 5,7 | | 6 | 0,2,5,8 | 5 | 7 | 0,8 | 3,4,6,7 | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T01K4
|
Giải ĐB |
114916 |
Giải nhất |
42726 |
Giải nhì |
98686 |
Giải ba |
27741 36372 |
Giải tư |
65593 20112 06479 60247 21215 65051 07439 |
Giải năm |
5010 |
Giải sáu |
6836 2442 5335 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 1,4,5 | 1 | 0,1,2,5 6 | 1,4,7 | 2 | 3,6 | 2,9 | 3 | 5,6,9 | | 4 | 1,2,7 | 1,3 | 5 | 1 | 1,2,3,8 | 6 | | 4 | 7 | 2,9 | | 8 | 6 | 3,7 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D1
|
Giải ĐB |
205717 |
Giải nhất |
56954 |
Giải nhì |
05346 |
Giải ba |
30839 33185 |
Giải tư |
54788 19863 15615 09497 95599 18769 55377 |
Giải năm |
1740 |
Giải sáu |
1334 8769 2424 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | 5,7 | | 2 | 4 | 6 | 3 | 4,9 | 2,3,4,5 | 4 | 0,4,6 | 1,8 | 5 | 4,9 | 4 | 6 | 3,92 | 1,7,9 | 7 | 7 | 8 | 8 | 5,8 | 3,5,62,9 | 9 | 7,9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
332403 |
Giải nhất |
74636 |
Giải nhì |
18434 |
Giải ba |
10586 05172 |
Giải tư |
67998 12443 35394 25392 98939 69730 54892 |
Giải năm |
0290 |
Giải sáu |
4812 0948 7517 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3 | | 1 | 2,7 | 1,7,92 | 2 | | 0,4 | 3 | 0,4,6,9 | 3,9 | 4 | 3,8 | | 5 | 6 | 3,5,8 | 6 | | 1 | 7 | 2 | 4,9 | 8 | 6 | 3,9 | 9 | 0,22,4,8 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K4
|
Giải ĐB |
808214 |
Giải nhất |
75100 |
Giải nhì |
30374 |
Giải ba |
77696 35943 |
Giải tư |
20566 26870 17670 42270 90719 18486 80006 |
Giải năm |
1960 |
Giải sáu |
3458 1351 9814 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,73 | 0 | 0,6 | 5 | 1 | 42,9 | | 2 | | 4 | 3 | 9 | 12,7 | 4 | 3 | | 5 | 1,8 | 0,6,8,9 | 6 | 0,6 | 9 | 7 | 03,4 | 5 | 8 | 6 | 1,3 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|