|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
831255 |
Giải nhất |
19888 |
Giải nhì |
68746 |
Giải ba |
08989 24510 |
Giải tư |
95787 85813 83952 60753 10150 31917 61930 |
Giải năm |
7863 |
Giải sáu |
1438 1790 2135 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,5 8,9 | 0 | | | 1 | 0,3,7 | 5 | 2 | | 1,5,6 | 3 | 0,5,8 | | 4 | 0,6 | 3,5 | 5 | 0,2,3,5 | 4 | 6 | 3 | 1,8 | 7 | | 3,8 | 8 | 0,7,8,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
790795 |
Giải nhất |
50420 |
Giải nhì |
56839 |
Giải ba |
53530 59288 |
Giải tư |
51519 31563 75937 91419 35746 61849 04195 |
Giải năm |
3128 |
Giải sáu |
2172 2192 5865 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | | | 1 | 92 | 7,9 | 2 | 0,8 | 6 | 3 | 0,7,9 | | 4 | 6,9 | 6,7,92 | 5 | | 4 | 6 | 0,3,5 | 3 | 7 | 2,5 | 2,8 | 8 | 8 | 12,3,4 | 9 | 2,52 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K4
|
Giải ĐB |
368280 |
Giải nhất |
42081 |
Giải nhì |
40848 |
Giải ba |
97224 97921 |
Giải tư |
91661 13194 48498 35138 27037 64713 42772 |
Giải năm |
6487 |
Giải sáu |
1769 1374 4077 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2,6,7,8 | 1 | 3 | 7 | 2 | 1,4 | 1 | 3 | 7,8 | 2,7,9 | 4 | 8 | | 5 | | | 6 | 1,9 | 3,72,8 | 7 | 1,2,4,72 | 3,4,9 | 8 | 0,1,7 | 6 | 9 | 4,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
929647 |
Giải nhất |
23955 |
Giải nhì |
24213 |
Giải ba |
34565 55651 |
Giải tư |
00556 25563 24722 70087 54307 52874 46694 |
Giải năm |
0006 |
Giải sáu |
6837 7526 4177 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 5 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2,6 | 1,3,6 | 3 | 3,5,7 | 7,9 | 4 | 7 | 3,5,6 | 5 | 1,5,6 | 0,2,5 | 6 | 3,5 | 0,3,4,7 8 | 7 | 4,7 | | 8 | 7 | | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: N04
|
Giải ĐB |
241081 |
Giải nhất |
08505 |
Giải nhì |
78004 |
Giải ba |
06978 70855 |
Giải tư |
41470 30057 71748 86494 76524 36842 94165 |
Giải năm |
5839 |
Giải sáu |
4162 7760 1884 |
Giải bảy |
268 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,5 | 8 | 1 | | 4,6 | 2 | 4 | | 3 | 8,9 | 0,2,8,9 | 4 | 2,8 | 0,5,6 | 5 | 5,7 | | 6 | 0,2,5,8 | 5 | 7 | 0,8 | 3,4,6,7 | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T01K4
|
Giải ĐB |
114916 |
Giải nhất |
42726 |
Giải nhì |
98686 |
Giải ba |
27741 36372 |
Giải tư |
65593 20112 06479 60247 21215 65051 07439 |
Giải năm |
5010 |
Giải sáu |
6836 2442 5335 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 1,4,5 | 1 | 0,1,2,5 6 | 1,4,7 | 2 | 3,6 | 2,9 | 3 | 5,6,9 | | 4 | 1,2,7 | 1,3 | 5 | 1 | 1,2,3,8 | 6 | | 4 | 7 | 2,9 | | 8 | 6 | 3,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|