|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
405901 |
Giải nhất |
49894 |
Giải nhì |
63179 |
Giải ba |
92634 34239 |
Giải tư |
82272 02907 22110 78435 34374 20109 87186 |
Giải năm |
2117 |
Giải sáu |
2183 4509 0681 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5,7,92 | 0,8 | 1 | 0,7 | 7 | 2 | | 8 | 3 | 4,5,6,9 | 3,7,9 | 4 | | 0,3 | 5 | | 3,8 | 6 | | 0,1 | 7 | 2,4,9 | | 8 | 1,3,6 | 02,3,7 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
199613 |
Giải nhất |
75677 |
Giải nhì |
49423 |
Giải ba |
88588 26760 |
Giải tư |
72678 40543 35253 11335 71950 77517 24240 |
Giải năm |
5962 |
Giải sáu |
4071 8283 6568 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,7 | 0 | | 7 | 1 | 2,3,7 | 1,6 | 2 | 3 | 1,2,4,5 8 | 3 | 5 | | 4 | 0,3 | 3 | 5 | 0,3 | | 6 | 0,2,8 | 1,7 | 7 | 0,1,7,8 | 6,7,8 | 8 | 3,8 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
120705 |
Giải nhất |
34133 |
Giải nhì |
08556 |
Giải ba |
02128 74044 |
Giải tư |
84148 44889 97865 88594 90580 35179 59203 |
Giải năm |
2772 |
Giải sáu |
3743 6840 4417 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3,5 | | 1 | 7 | 7 | 2 | 8 | 0,3,4 | 3 | 3,9 | 4,7,9 | 4 | 0,3,4,8 | 0,6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 5 | 1 | 7 | 2,4,9 | 2,4 | 8 | 0,9 | 3,7,8 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
831255 |
Giải nhất |
19888 |
Giải nhì |
68746 |
Giải ba |
08989 24510 |
Giải tư |
95787 85813 83952 60753 10150 31917 61930 |
Giải năm |
7863 |
Giải sáu |
1438 1790 2135 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,5 8,9 | 0 | | | 1 | 0,3,7 | 5 | 2 | | 1,5,6 | 3 | 0,5,8 | | 4 | 0,6 | 3,5 | 5 | 0,2,3,5 | 4 | 6 | 3 | 1,8 | 7 | | 3,8 | 8 | 0,7,8,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
790795 |
Giải nhất |
50420 |
Giải nhì |
56839 |
Giải ba |
53530 59288 |
Giải tư |
51519 31563 75937 91419 35746 61849 04195 |
Giải năm |
3128 |
Giải sáu |
2172 2192 5865 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | | | 1 | 92 | 7,9 | 2 | 0,8 | 6 | 3 | 0,7,9 | | 4 | 6,9 | 6,7,92 | 5 | | 4 | 6 | 0,3,5 | 3 | 7 | 2,5 | 2,8 | 8 | 8 | 12,3,4 | 9 | 2,52 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K4
|
Giải ĐB |
368280 |
Giải nhất |
42081 |
Giải nhì |
40848 |
Giải ba |
97224 97921 |
Giải tư |
91661 13194 48498 35138 27037 64713 42772 |
Giải năm |
6487 |
Giải sáu |
1769 1374 4077 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2,6,7,8 | 1 | 3 | 7 | 2 | 1,4 | 1 | 3 | 7,8 | 2,7,9 | 4 | 8 | | 5 | | | 6 | 1,9 | 3,72,8 | 7 | 1,2,4,72 | 3,4,9 | 8 | 0,1,7 | 6 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|