|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
397242 |
Giải nhất |
18300 |
Giải nhì |
14308 |
Giải ba |
59784 40401 |
Giải tư |
86188 12387 68942 04462 51836 26734 24227 |
Giải năm |
6680 |
Giải sáu |
1212 3016 4017 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,1,82 | 0,4 | 1 | 2,6,7 | 1,42,6 | 2 | 7 | | 3 | 4,6 | 3,8 | 4 | 1,22 | | 5 | | 1,3 | 6 | 2 | 1,2,8 | 7 | | 02,8 | 8 | 0,4,7,8 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
276935 |
Giải nhất |
00233 |
Giải nhì |
58948 |
Giải ba |
53291 23204 |
Giải tư |
63507 24390 22896 75956 23406 08014 35160 |
Giải năm |
2051 |
Giải sáu |
8041 0050 3324 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | 4,6,7 | 4,5,9 | 1 | 4 | | 2 | 4 | 3 | 3 | 3,5 | 0,1,2 | 4 | 1,8 | 3,6,9 | 5 | 0,1,6 | 0,5,9 | 6 | 0,5 | 0 | 7 | | 4 | 8 | | | 9 | 0,1,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
021982 |
Giải nhất |
86801 |
Giải nhì |
05187 |
Giải ba |
90854 95952 |
Giải tư |
91587 50047 01821 43657 78514 14023 80006 |
Giải năm |
9472 |
Giải sáu |
7655 5089 8985 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,2 | 1 | 4 | 5,7,8 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | | 1,5 | 4 | 7 | 5,8 | 5 | 2,4,5,7 | 0 | 6 | 7 | 4,5,6,82 | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 2,5,72,9 | 8 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
405901 |
Giải nhất |
49894 |
Giải nhì |
63179 |
Giải ba |
92634 34239 |
Giải tư |
82272 02907 22110 78435 34374 20109 87186 |
Giải năm |
2117 |
Giải sáu |
2183 4509 0681 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5,7,92 | 0,8 | 1 | 0,7 | 7 | 2 | | 8 | 3 | 4,5,6,9 | 3,7,9 | 4 | | 0,3 | 5 | | 3,8 | 6 | | 0,1 | 7 | 2,4,9 | | 8 | 1,3,6 | 02,3,7 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
199613 |
Giải nhất |
75677 |
Giải nhì |
49423 |
Giải ba |
88588 26760 |
Giải tư |
72678 40543 35253 11335 71950 77517 24240 |
Giải năm |
5962 |
Giải sáu |
4071 8283 6568 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,7 | 0 | | 7 | 1 | 2,3,7 | 1,6 | 2 | 3 | 1,2,4,5 8 | 3 | 5 | | 4 | 0,3 | 3 | 5 | 0,3 | | 6 | 0,2,8 | 1,7 | 7 | 0,1,7,8 | 6,7,8 | 8 | 3,8 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
120705 |
Giải nhất |
34133 |
Giải nhì |
08556 |
Giải ba |
02128 74044 |
Giải tư |
84148 44889 97865 88594 90580 35179 59203 |
Giải năm |
2772 |
Giải sáu |
3743 6840 4417 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3,5 | | 1 | 7 | 7 | 2 | 8 | 0,3,4 | 3 | 3,9 | 4,7,9 | 4 | 0,3,4,8 | 0,6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 5 | 1 | 7 | 2,4,9 | 2,4 | 8 | 0,9 | 3,7,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|