|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL04
|
Giải ĐB |
528265 |
Giải nhất |
81031 |
Giải nhì |
80817 |
Giải ba |
14392 45874 |
Giải tư |
91447 75644 16375 63365 08545 93752 53057 |
Giải năm |
2694 |
Giải sáu |
9228 3053 9514 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 4,7 | 5,9 | 2 | 8 | 5 | 3 | 1 | 1,4,7,9 | 4 | 4,5,7 | 4,62,7 | 5 | 2,3,7 | | 6 | 52 | 1,4,5 | 7 | 4,5,8 | 2,7,9 | 8 | | | 9 | 2,4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 01K04
|
Giải ĐB |
743731 |
Giải nhất |
45249 |
Giải nhì |
64773 |
Giải ba |
54981 15530 |
Giải tư |
41251 89302 51629 06266 57552 46674 53586 |
Giải năm |
0901 |
Giải sáu |
1731 0234 3585 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,2 | 0,32,5,8 | 1 | | 0,5 | 2 | 9 | 7 | 3 | 0,12,4 | 3,7 | 4 | 9 | 8 | 5 | 1,2 | 6,7,8 | 6 | 6 | | 7 | 3,4,6 | | 8 | 1,5,6 | 2,4,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV04
|
Giải ĐB |
723196 |
Giải nhất |
99482 |
Giải nhì |
02248 |
Giải ba |
80135 79713 |
Giải tư |
35456 86803 88757 65084 99917 76141 34641 |
Giải năm |
0110 |
Giải sáu |
1773 4197 8002 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3 | 42 | 1 | 0,3,7 | 0,8 | 2 | 6 | 0,1,7 | 3 | 5 | 8 | 4 | 12,5,8 | 3,4 | 5 | 6,7 | 2,5,9 | 6 | | 1,5,9 | 7 | 3 | 4 | 8 | 2,4 | | 9 | 6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
397242 |
Giải nhất |
18300 |
Giải nhì |
14308 |
Giải ba |
59784 40401 |
Giải tư |
86188 12387 68942 04462 51836 26734 24227 |
Giải năm |
6680 |
Giải sáu |
1212 3016 4017 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,1,82 | 0,4 | 1 | 2,6,7 | 1,42,6 | 2 | 7 | | 3 | 4,6 | 3,8 | 4 | 1,22 | | 5 | | 1,3 | 6 | 2 | 1,2,8 | 7 | | 02,8 | 8 | 0,4,7,8 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
276935 |
Giải nhất |
00233 |
Giải nhì |
58948 |
Giải ba |
53291 23204 |
Giải tư |
63507 24390 22896 75956 23406 08014 35160 |
Giải năm |
2051 |
Giải sáu |
8041 0050 3324 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | 4,6,7 | 4,5,9 | 1 | 4 | | 2 | 4 | 3 | 3 | 3,5 | 0,1,2 | 4 | 1,8 | 3,6,9 | 5 | 0,1,6 | 0,5,9 | 6 | 0,5 | 0 | 7 | | 4 | 8 | | | 9 | 0,1,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
021982 |
Giải nhất |
86801 |
Giải nhì |
05187 |
Giải ba |
90854 95952 |
Giải tư |
91587 50047 01821 43657 78514 14023 80006 |
Giải năm |
9472 |
Giải sáu |
7655 5089 8985 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,2 | 1 | 4 | 5,7,8 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | | 1,5 | 4 | 7 | 5,8 | 5 | 2,4,5,7 | 0 | 6 | 7 | 4,5,6,82 | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 2,5,72,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|