|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL03
|
Giải ĐB |
293317 |
Giải nhất |
32367 |
Giải nhì |
27479 |
Giải ba |
66040 73912 |
Giải tư |
93940 97284 30461 85152 19381 72136 75088 |
Giải năm |
3045 |
Giải sáu |
0242 9428 3402 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 2 | 6,8 | 1 | 2,7 | 0,1,2,4 5 | 2 | 2,8 | | 3 | 6,7 | 8 | 4 | 02,2,5 | 4 | 5 | 2 | 3 | 6 | 1,7 | 1,3,6 | 7 | 9 | 2,8 | 8 | 1,4,8 | 7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 01K03
|
Giải ĐB |
315368 |
Giải nhất |
14190 |
Giải nhì |
50882 |
Giải ba |
49008 60352 |
Giải tư |
68823 12393 13342 42341 29262 06388 25234 |
Giải năm |
3439 |
Giải sáu |
1335 7712 6775 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 4 | 1 | 2 | 1,4,5,6 7,8 | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 4,5,9 | 3 | 4 | 1,2 | 3,7,8 | 5 | 2 | | 6 | 2,8 | | 7 | 2,5 | 0,6,8 | 8 | 2,5,8 | 3 | 9 | 0,3 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV03
|
Giải ĐB |
622760 |
Giải nhất |
00801 |
Giải nhì |
19553 |
Giải ba |
31406 10873 |
Giải tư |
86451 87875 11667 07722 69745 07651 28930 |
Giải năm |
4394 |
Giải sáu |
3233 2187 5313 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1,6 | 0,52 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2,9 | 1,3,5,7 | 3 | 0,3,8 | 9 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 12,3 | 0 | 6 | 0,7 | 6,8 | 7 | 3,5 | 3 | 8 | 7 | 2 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
908607 |
Giải nhất |
64156 |
Giải nhì |
12051 |
Giải ba |
69177 73823 |
Giải tư |
08758 85511 77061 66156 39033 55638 83957 |
Giải năm |
6283 |
Giải sáu |
3922 9894 7763 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 1,5,6 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,3 | 0,2,3,6 8 | 3 | 3,8 | 9 | 4 | | 6 | 5 | 1,62,7,8 | 52 | 6 | 1,3,5 | 0,5,7 | 7 | 7 | 3,5 | 8 | 3 | | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
067127 |
Giải nhất |
91069 |
Giải nhì |
52761 |
Giải ba |
69362 51285 |
Giải tư |
24636 89959 10178 00560 29978 53745 92102 |
Giải năm |
7621 |
Giải sáu |
9624 4995 6818 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 2,6 | 1 | 7,8 | 0,6 | 2 | 1,4,7 | | 3 | 6,7 | 2 | 4 | 5 | 4,8,9 | 5 | 9 | 3 | 6 | 0,1,2,9 | 1,2,3 | 7 | 82 | 1,72 | 8 | 5 | 5,6 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
495709 |
Giải nhất |
95230 |
Giải nhì |
58091 |
Giải ba |
38600 80852 |
Giải tư |
84096 45535 51126 05188 07401 92173 45401 |
Giải năm |
7572 |
Giải sáu |
0722 3003 7804 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,12,3,4 9 | 02,9 | 1 | | 2,5,7 | 2 | 2,6 | 0,7 | 3 | 0,5 | 0 | 4 | | 3 | 5 | 2,8 | 2,9 | 6 | 0 | | 7 | 2,3 | 5,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|