|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL51
|
Giải ĐB |
012355 |
Giải nhất |
84681 |
Giải nhì |
45733 |
Giải ba |
93285 60602 |
Giải tư |
62735 22178 75929 61740 59902 34296 06606 |
Giải năm |
4840 |
Giải sáu |
3260 9364 9502 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6 | 0 | 23,6 | 8 | 1 | | 03,3 | 2 | 9 | 3 | 3 | 2,3,5 | 6 | 4 | 02 | 3,5,8 | 5 | 5 | 0,7,9 | 6 | 0,4 | | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 1,5 | 2 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 12K51
|
Giải ĐB |
930459 |
Giải nhất |
88017 |
Giải nhì |
67901 |
Giải ba |
52352 55771 |
Giải tư |
33363 13104 96268 50222 48419 86081 51105 |
Giải năm |
7645 |
Giải sáu |
6818 0146 3599 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5 | 0,7,8 | 1 | 7,8,9 | 2,5 | 2 | 2 | 6 | 3 | 5 | 0,7 | 4 | 5,6 | 0,3,4 | 5 | 2,9 | 4 | 6 | 3,8 | 1 | 7 | 1,4 | 1,6 | 8 | 1 | 1,5,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV51
|
Giải ĐB |
225208 |
Giải nhất |
69250 |
Giải nhì |
92989 |
Giải ba |
18627 43693 |
Giải tư |
27787 62033 62458 66925 25549 67771 18412 |
Giải năm |
5023 |
Giải sáu |
3350 3528 8217 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 5,8 | 7 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 3,5,7,8 | 2,3,9 | 3 | 3 | | 4 | 9 | 0,2 | 5 | 02,8 | 7 | 6 | | 1,2,8 | 7 | 1,6 | 0,2,5 | 8 | 7,9 | 4,8 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
844412 |
Giải nhất |
51810 |
Giải nhì |
25612 |
Giải ba |
89071 30405 |
Giải tư |
39449 24873 67201 06464 30802 11849 11328 |
Giải năm |
1108 |
Giải sáu |
0015 1530 7114 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,2,5,8 | 0,7 | 1 | 0,22,4,5 | 0,12 | 2 | 8 | 7 | 3 | 0 | 1,6,9 | 4 | 92 | 0,1 | 5 | | | 6 | 4 | | 7 | 1,3 | 0,2,8 | 8 | 8 | 42 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
457607 |
Giải nhất |
81865 |
Giải nhì |
53815 |
Giải ba |
63289 23203 |
Giải tư |
92637 67860 77475 64724 27999 55359 99420 |
Giải năm |
1006 |
Giải sáu |
1359 4219 3455 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3,6,7 | 8 | 1 | 5,9 | | 2 | 0,42 | 0 | 3 | 7 | 22 | 4 | | 1,5,6,7 | 5 | 5,92 | 0 | 6 | 0,5 | 0,3 | 7 | 5 | | 8 | 1,9 | 1,52,8,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
060911 |
Giải nhất |
57703 |
Giải nhì |
30503 |
Giải ba |
39844 60319 |
Giải tư |
00793 02001 89579 98078 81834 47658 03001 |
Giải năm |
6553 |
Giải sáu |
7582 6380 3466 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 12,32 | 02,1 | 1 | 1,9 | 8 | 2 | | 02,5,9 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4 | | 5 | 0,3,8 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 82,9 | 5,72 | 8 | 0,2 | 1,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|