|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
466591 |
Giải nhất |
03395 |
Giải nhì |
91491 |
Giải ba |
48895 47793 |
Giải tư |
58142 49648 82959 59552 20397 27393 29307 |
Giải năm |
8104 |
Giải sáu |
0054 9078 9607 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,72 | 92 | 1 | | 4,5 | 2 | | 92 | 3 | | 0,5 | 4 | 2,8 | 92 | 5 | 2,4,9 | 9 | 6 | | 02,9 | 7 | 8 | 4,7,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 12,32,52,6 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
913567 |
Giải nhất |
31521 |
Giải nhì |
82287 |
Giải ba |
38345 85975 |
Giải tư |
39438 27826 10782 26308 97128 67362 60208 |
Giải năm |
8224 |
Giải sáu |
9376 9060 0669 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | 82 | 2 | 1 | | 6,8 | 2 | 1,4,6,8 | | 3 | 8 | 2 | 4 | 0,5 | 4,7 | 5 | | 2,7 | 6 | 02,2,7,9 | 6,8 | 7 | 5,6 | 02,2,3 | 8 | 2,7 | 6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
004645 |
Giải nhất |
49723 |
Giải nhì |
38955 |
Giải ba |
58600 00734 |
Giải tư |
11920 33137 23724 80712 67506 53162 44280 |
Giải năm |
7939 |
Giải sáu |
8524 8183 0702 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,2,6 | | 1 | 2 | 0,1,6 | 2 | 0,3,42 | 2,8 | 3 | 4,6,7,9 | 22,3 | 4 | 5 | 4,5,9 | 5 | 5 | 0,3 | 6 | 2 | 3 | 7 | | | 8 | 0,3 | 3 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
465257 |
Giải nhất |
36426 |
Giải nhì |
74219 |
Giải ba |
15314 93421 |
Giải tư |
69442 11626 43329 70081 98117 06346 70224 |
Giải năm |
0406 |
Giải sáu |
3937 4761 6579 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,6,8 | 1 | 4,7,9 | 4 | 2 | 1,4,62,9 | | 3 | 7 | 1,2 | 4 | 2,6,9 | 5 | 5 | 5,7 | 0,22,4 | 6 | 1 | 1,3,5 | 7 | 9 | | 8 | 1 | 1,2,4,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
170917 |
Giải nhất |
61612 |
Giải nhì |
87980 |
Giải ba |
00693 29677 |
Giải tư |
08613 22089 42283 00131 91778 72197 54312 |
Giải năm |
3380 |
Giải sáu |
1218 7351 6807 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,82 | 0 | 7 | 3,5 | 1 | 22,3,7,8 | 12 | 2 | | 1,8,9 | 3 | 1 | | 4 | | | 5 | 0,1 | | 6 | | 0,1,7,9 | 7 | 7,8,9 | 1,7 | 8 | 02,3,9 | 7,8 | 9 | 3,7 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K4
|
Giải ĐB |
687609 |
Giải nhất |
81932 |
Giải nhì |
70323 |
Giải ba |
36125 17324 |
Giải tư |
27445 91222 90065 07030 34266 19364 50884 |
Giải năm |
5374 |
Giải sáu |
0352 8028 0656 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | | 1 | | 2,3,5 | 2 | 2,3,4,5 8 | 2,9 | 3 | 0,2 | 2,6,7,8 | 4 | 5 | 2,4,6 | 5 | 2,6 | 5,6 | 6 | 4,5,6 | | 7 | 4,9 | 2 | 8 | 4 | 0,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|