|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
438889 |
Giải nhất |
45806 |
Giải nhì |
12249 |
Giải ba |
40626 86840 |
Giải tư |
06626 71459 44390 79043 46111 00841 55145 |
Giải năm |
0457 |
Giải sáu |
6962 3140 7102 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 2,6 | 1,4,9 | 1 | 1 | 0,2,6 | 2 | 2,62 | 4 | 3 | | | 4 | 02,1,3,5 9 | 4 | 5 | 7,9 | 0,22 | 6 | 2 | 5 | 7 | | | 8 | 9 | 4,5,8 | 9 | 0,1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
773544 |
Giải nhất |
54507 |
Giải nhì |
93341 |
Giải ba |
88254 02223 |
Giải tư |
96387 87236 63899 96654 64180 49366 40940 |
Giải năm |
4719 |
Giải sáu |
0830 5638 4402 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 2,7 | 4,9 | 1 | 9 | 0 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,6,8 | 4,52 | 4 | 0,1,4,9 | | 5 | 42 | 3,6 | 6 | 6 | 0,8 | 7 | | 3 | 8 | 0,7 | 1,4,9 | 9 | 1,9 |
|
XSST - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
289076 |
Giải nhất |
69778 |
Giải nhì |
20708 |
Giải ba |
70703 53211 |
Giải tư |
65784 86876 77737 70501 41637 12234 73935 |
Giải năm |
5463 |
Giải sáu |
7741 4693 8140 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,3,8 | 02,1,4 | 1 | 1 | | 2 | | 0,6,9 | 3 | 4,5,72 | 3,8,9 | 4 | 0,1 | 3 | 5 | | 72 | 6 | 3 | 32 | 7 | 62,8 | 0,7 | 8 | 4 | | 9 | 3,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
114966 |
Giải nhất |
21744 |
Giải nhì |
63555 |
Giải ba |
54132 63104 |
Giải tư |
47966 89152 70339 19578 00527 46762 09801 |
Giải năm |
4079 |
Giải sáu |
4296 0036 0990 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | | 3,5,6 | 2 | 7 | | 3 | 2,6,9 | 0,4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 2,5 | 3,62,8,9 | 6 | 2,62 | 2,9 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 6 | 3,7 | 9 | 0,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
849725 |
Giải nhất |
50350 |
Giải nhì |
36050 |
Giải ba |
93531 46699 |
Giải tư |
73920 45459 44405 34417 85869 96384 10348 |
Giải năm |
9703 |
Giải sáu |
2347 6399 4276 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | 3,5 | 3 | 1 | 7 | 4 | 2 | 0,5 | 0 | 3 | 1,8 | 8 | 4 | 2,7,8 | 0,2 | 5 | 02,9 | 7 | 6 | 9 | 1,4 | 7 | 6 | 3,4 | 8 | 4 | 5,6,92 | 9 | 92 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K3
|
Giải ĐB |
465755 |
Giải nhất |
13862 |
Giải nhì |
34856 |
Giải ba |
09653 51804 |
Giải tư |
31507 72485 35188 61395 88764 60019 49619 |
Giải năm |
7443 |
Giải sáu |
4600 9780 6103 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3,4,7 | | 1 | 92 | 6 | 2 | | 0,4,5 | 3 | 7 | 0,6 | 4 | 3,8 | 5,8,9 | 5 | 3,5,6 | 5 | 6 | 2,4 | 0,3 | 7 | | 4,8 | 8 | 0,5,8 | 12 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|