|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
929130 |
Giải nhất |
56536 |
Giải nhì |
05014 |
Giải ba |
61843 83576 |
Giải tư |
95545 76709 52143 92857 71441 52517 62935 |
Giải năm |
7673 |
Giải sáu |
0866 4838 2649 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 4 | 1 | 4,6,7 | | 2 | | 42,7 | 3 | 0,5,6,8 | 1 | 4 | 1,32,5,9 | 3,4,6 | 5 | 7 | 1,3,6,7 | 6 | 5,6 | 1,5 | 7 | 3,6 | 3 | 8 | | 0,4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
602856 |
Giải nhất |
07369 |
Giải nhì |
95376 |
Giải ba |
26921 49307 |
Giải tư |
13950 75819 92909 97648 94257 89975 81458 |
Giải năm |
7843 |
Giải sáu |
1640 7278 3743 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7,9 | 2 | 1 | 9 | | 2 | 1 | 42 | 3 | 9 | | 4 | 0,32,8 | 7 | 5 | 0,6,7,8 | 5,7 | 6 | 9 | 0,5 | 7 | 5,6,8,9 | 4,5,7 | 8 | | 0,1,3,6 7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
071559 |
Giải nhất |
81072 |
Giải nhì |
07478 |
Giải ba |
90802 01569 |
Giải tư |
43243 43715 39710 31411 77451 22676 83258 |
Giải năm |
2954 |
Giải sáu |
2884 9918 6181 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 1,5,8 | 1 | 0,1,5,8 | 0,7 | 2 | | 4 | 3 | | 5,8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 1,4,8,92 | 7 | 6 | 9 | 8 | 7 | 2,6,8 | 1,5,7 | 8 | 1,4,7 | 52,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
438889 |
Giải nhất |
45806 |
Giải nhì |
12249 |
Giải ba |
40626 86840 |
Giải tư |
06626 71459 44390 79043 46111 00841 55145 |
Giải năm |
0457 |
Giải sáu |
6962 3140 7102 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 2,6 | 1,4,9 | 1 | 1 | 0,2,6 | 2 | 2,62 | 4 | 3 | | | 4 | 02,1,3,5 9 | 4 | 5 | 7,9 | 0,22 | 6 | 2 | 5 | 7 | | | 8 | 9 | 4,5,8 | 9 | 0,1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
773544 |
Giải nhất |
54507 |
Giải nhì |
93341 |
Giải ba |
88254 02223 |
Giải tư |
96387 87236 63899 96654 64180 49366 40940 |
Giải năm |
4719 |
Giải sáu |
0830 5638 4402 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 2,7 | 4,9 | 1 | 9 | 0 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,6,8 | 4,52 | 4 | 0,1,4,9 | | 5 | 42 | 3,6 | 6 | 6 | 0,8 | 7 | | 3 | 8 | 0,7 | 1,4,9 | 9 | 1,9 |
|
XSST - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
289076 |
Giải nhất |
69778 |
Giải nhì |
20708 |
Giải ba |
70703 53211 |
Giải tư |
65784 86876 77737 70501 41637 12234 73935 |
Giải năm |
5463 |
Giải sáu |
7741 4693 8140 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,3,8 | 02,1,4 | 1 | 1 | | 2 | | 0,6,9 | 3 | 4,5,72 | 3,8,9 | 4 | 0,1 | 3 | 5 | | 72 | 6 | 3 | 32 | 7 | 62,8 | 0,7 | 8 | 4 | | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|