|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
532276 |
Giải nhất |
69978 |
Giải nhì |
56516 |
Giải ba |
40391 26169 |
Giải tư |
70472 87141 77875 48163 15812 83344 50090 |
Giải năm |
1063 |
Giải sáu |
3675 4272 5628 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 4,9 | 1 | 22,6 | 12,72 | 2 | 8 | 62 | 3 | | 42 | 4 | 1,42 | 72 | 5 | | 1,7 | 6 | 32,9 | | 7 | 22,52,6,8 | 2,7 | 8 | | 6 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: L42
|
Giải ĐB |
878030 |
Giải nhất |
84487 |
Giải nhì |
74161 |
Giải ba |
94668 45469 |
Giải tư |
63818 31985 80441 60781 29290 65805 80770 |
Giải năm |
3172 |
Giải sáu |
5309 1672 7596 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7,9 | 0 | 5,9 | 4,6,8 | 1 | 8 | 72 | 2 | | | 3 | 02 | 7 | 4 | 1 | 0,8 | 5 | | 9 | 6 | 1,8,9 | 8 | 7 | 0,22,4 | 1,6 | 8 | 1,5,7 | 0,6 | 9 | 0,6 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T10K3
|
Giải ĐB |
732514 |
Giải nhất |
60147 |
Giải nhì |
01841 |
Giải ba |
34438 78470 |
Giải tư |
15592 52210 85528 69569 30231 45697 86441 |
Giải năm |
0836 |
Giải sáu |
7260 2220 8333 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,7 | 0 | | 32,42,6 | 1 | 0,4 | 9 | 2 | 0,8 | 3 | 3 | 12,3,6,8 | 1 | 4 | 12,7 | | 5 | | 3 | 6 | 0,1,9 | 4,9 | 7 | 0 | 2,3 | 8 | | 6 | 9 | 2,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C10
|
Giải ĐB |
846729 |
Giải nhất |
68548 |
Giải nhì |
62824 |
Giải ba |
97232 67593 |
Giải tư |
22171 78103 80943 60944 06735 11089 95501 |
Giải năm |
4869 |
Giải sáu |
0628 9063 7454 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,3 | 0,7 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4,8,9 | 0,4,6,9 | 3 | 0,2,5 | 2,4,5 | 4 | 3,4,8 | 3 | 5 | 4 | | 6 | 3,9 | | 7 | 1 | 2,4 | 8 | 9 | 2,6,8 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
993169 |
Giải nhất |
06875 |
Giải nhì |
68253 |
Giải ba |
92282 14953 |
Giải tư |
37749 56158 78405 73852 40584 61313 50578 |
Giải năm |
4146 |
Giải sáu |
8513 2172 0648 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 32 | 5,7,8 | 2 | | 12,52,8 | 3 | | 8 | 4 | 6,8,9 | 0,7 | 5 | 2,32,8 | 4 | 6 | 9 | | 7 | 2,5,8 | 4,5,7 | 8 | 2,3,4,9 | 4,6,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K3
|
Giải ĐB |
317311 |
Giải nhất |
71890 |
Giải nhì |
20575 |
Giải ba |
64698 79500 |
Giải tư |
31727 54584 43572 91439 19434 89857 81536 |
Giải năm |
4818 |
Giải sáu |
3824 5460 8094 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,8 | 7 | 2 | 4,7 | | 3 | 4,6,9 | 2,3,8,9 | 4 | 8 | 7 | 5 | 7 | 3 | 6 | 0 | 2,5 | 7 | 2,5 | 1,4,92 | 8 | 4 | 3 | 9 | 0,4,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|