|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
114966 |
Giải nhất |
21744 |
Giải nhì |
63555 |
Giải ba |
54132 63104 |
Giải tư |
47966 89152 70339 19578 00527 46762 09801 |
Giải năm |
4079 |
Giải sáu |
4296 0036 0990 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | | 3,5,6 | 2 | 7 | | 3 | 2,6,9 | 0,4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 2,5 | 3,62,8,9 | 6 | 2,62 | 2,9 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 6 | 3,7 | 9 | 0,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
849725 |
Giải nhất |
50350 |
Giải nhì |
36050 |
Giải ba |
93531 46699 |
Giải tư |
73920 45459 44405 34417 85869 96384 10348 |
Giải năm |
9703 |
Giải sáu |
2347 6399 4276 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | 3,5 | 3 | 1 | 7 | 4 | 2 | 0,5 | 0 | 3 | 1,8 | 8 | 4 | 2,7,8 | 0,2 | 5 | 02,9 | 7 | 6 | 9 | 1,4 | 7 | 6 | 3,4 | 8 | 4 | 5,6,92 | 9 | 92 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K3
|
Giải ĐB |
465755 |
Giải nhất |
13862 |
Giải nhì |
34856 |
Giải ba |
09653 51804 |
Giải tư |
31507 72485 35188 61395 88764 60019 49619 |
Giải năm |
7443 |
Giải sáu |
4600 9780 6103 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3,4,7 | | 1 | 92 | 6 | 2 | | 0,4,5 | 3 | 7 | 0,6 | 4 | 3,8 | 5,8,9 | 5 | 3,5,6 | 5 | 6 | 2,4 | 0,3 | 7 | | 4,8 | 8 | 0,5,8 | 12 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
003081 |
Giải nhất |
49805 |
Giải nhì |
60161 |
Giải ba |
49356 66430 |
Giải tư |
22637 08305 36919 54926 52147 93432 60378 |
Giải năm |
3776 |
Giải sáu |
1227 7470 8561 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 52 | 62,8 | 1 | 9 | 3 | 2 | 6,7 | | 3 | 0,2,7 | 7 | 4 | 7 | 02 | 5 | 6 | 2,5,7 | 6 | 12,7 | 2,3,4,6 | 7 | 0,4,6,8 | 7 | 8 | 1 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L46
|
Giải ĐB |
635253 |
Giải nhất |
77642 |
Giải nhì |
09376 |
Giải ba |
00116 51309 |
Giải tư |
67200 30652 78406 77322 77876 29368 89863 |
Giải năm |
9899 |
Giải sáu |
7701 6702 5883 |
Giải bảy |
395 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,6 9 | 0 | 1 | 6 | 0,2,4,5 | 2 | 2 | 5,6,8 | 3 | | | 4 | 2 | 9 | 5 | 2,3,6 | 0,1,5,72 | 6 | 3,8 | | 7 | 62 | 6 | 8 | 3 | 0,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T11K2
|
Giải ĐB |
696215 |
Giải nhất |
74375 |
Giải nhì |
68781 |
Giải ba |
75932 07286 |
Giải tư |
24707 33359 97808 40794 25110 05242 12939 |
Giải năm |
2920 |
Giải sáu |
8905 4903 1051 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 32,5,7,8 | 5,8 | 1 | 0,5 | 3,4 | 2 | 0,7 | 02 | 3 | 2,9 | 9 | 4 | 2 | 0,1,7 | 5 | 1,9 | 8 | 6 | | 0,2 | 7 | 5 | 0 | 8 | 1,6 | 3,5 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|