|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
425636 |
Giải nhất |
75203 |
Giải nhì |
52027 |
Giải ba |
61464 94479 |
Giải tư |
32792 89535 85664 94231 15415 59332 37482 |
Giải năm |
4467 |
Giải sáu |
2765 2380 4262 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3 | 3 | 1 | 5 | 3,6,8,9 | 2 | 7 | 0 | 3 | 1,2,5,62 | 62 | 4 | 0 | 1,3,6 | 5 | | 32 | 6 | 2,42,5,7 | 2,6 | 7 | 9 | | 8 | 0,2 | 7 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
336226 |
Giải nhất |
86403 |
Giải nhì |
84837 |
Giải ba |
80967 23477 |
Giải tư |
09256 46296 46457 73319 12289 50090 14977 |
Giải năm |
8331 |
Giải sáu |
2077 8523 2159 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 3,7 | 1 | 9 | | 2 | 3,6 | 0,2 | 3 | 1,7 | | 4 | 5 | 4 | 5 | 6,7,9 | 2,5,9 | 6 | 7 | 3,5,6,73 | 7 | 1,73 | | 8 | 9 | 1,5,8 | 9 | 0,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
404601 |
Giải nhất |
40107 |
Giải nhì |
27511 |
Giải ba |
80758 51181 |
Giải tư |
31494 30154 56906 70298 65767 65269 45940 |
Giải năm |
2158 |
Giải sáu |
1225 0462 1268 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,6,7 | 0,1,8 | 1 | 1 | 6 | 2 | 5 | | 3 | | 5,9 | 4 | 0 | 2 | 5 | 4,82 | 0 | 6 | 2,72,8,9 | 0,62 | 7 | | 52,6,9 | 8 | 1 | 6 | 9 | 0,4,8 |
|
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
615564 |
Giải nhất |
78084 |
Giải nhì |
61863 |
Giải ba |
89234 55433 |
Giải tư |
93778 40023 87524 43141 89111 58924 66619 |
Giải năm |
8202 |
Giải sáu |
9303 4178 5107 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3,7 | 1,4 | 1 | 1,3,9 | 0 | 2 | 3,42 | 0,1,2,3 6 | 3 | 3,4 | 22,3,6,8 | 4 | 1 | | 5 | | | 6 | 3,4 | 0 | 7 | 82 | 72 | 8 | 4 | 1 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
192219 |
Giải nhất |
01473 |
Giải nhì |
35289 |
Giải ba |
53665 85888 |
Giải tư |
87118 90791 39025 62000 27767 35313 39258 |
Giải năm |
3238 |
Giải sáu |
3801 3250 1912 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,1 | 0,9 | 1 | 2,3,8,9 | 1 | 2 | 5 | 1,7 | 3 | 8 | | 4 | | 2,6 | 5 | 0,8 | | 6 | 0,5,7 | 6 | 7 | 3 | 1,3,5,8 | 8 | 8,92 | 1,82 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
776985 |
Giải nhất |
81343 |
Giải nhì |
99629 |
Giải ba |
58028 07835 |
Giải tư |
44372 89734 92196 29996 51465 31917 03491 |
Giải năm |
2833 |
Giải sáu |
1948 7838 9112 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 2,7 | 1,7 | 2 | 8,9 | 3,4 | 3 | 3,4,5,8 | 3,9 | 4 | 3,8 | 3,6,8 | 5 | | 8,92 | 6 | 5 | 1 | 7 | 2 | 2,3,4 | 8 | 5,6 | 2 | 9 | 1,4,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|