|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
022800 |
Giải nhất |
39533 |
Giải nhì |
62527 |
Giải ba |
59880 54313 |
Giải tư |
90255 76966 33945 91294 31302 81565 31905 |
Giải năm |
9574 |
Giải sáu |
0523 5733 0882 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2,52,9 | | 1 | 3 | 0,8 | 2 | 3,7 | 1,2,32 | 3 | 32 | 7,9 | 4 | 5 | 02,4,5,6 | 5 | 5 | 6 | 6 | 5,6 | 2 | 7 | 4 | | 8 | 0,2 | 0 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
895684 |
Giải nhất |
87654 |
Giải nhì |
89075 |
Giải ba |
19945 41902 |
Giải tư |
29756 56489 54923 25618 00762 08357 52100 |
Giải năm |
8171 |
Giải sáu |
5773 3622 0287 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 7 | 1 | 8 | 0,2,6 | 2 | 2,3 | 2,7 | 3 | | 5,8 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 4,6,7,8 9 | 5 | 6 | 2 | 5,8 | 7 | 1,3,5 | 1,5 | 8 | 4,7,9 | 5,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
732615 |
Giải nhất |
16516 |
Giải nhì |
36473 |
Giải ba |
11262 94233 |
Giải tư |
86087 26707 86144 77471 89872 68482 58998 |
Giải năm |
6619 |
Giải sáu |
9214 1821 0539 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 2,7 | 1 | 4,5,6,9 | 6,7,8 | 2 | 1 | 3,7 | 3 | 3,9 | 0,1,4 | 4 | 4 | 1 | 5 | | 1,7 | 6 | 2 | 0,8 | 7 | 1,2,3,6 | 9 | 8 | 2,7 | 1,3 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
560695 |
Giải nhất |
42380 |
Giải nhì |
03979 |
Giải ba |
90011 09558 |
Giải tư |
83262 97592 69731 74622 35262 94775 56252 |
Giải năm |
4536 |
Giải sáu |
4197 7050 4705 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,82 | 0 | 5 | 1,3 | 1 | 1 | 2,5,62,9 | 2 | 2,6 | | 3 | 1,6 | | 4 | | 0,7,9 | 5 | 0,2,8 | 2,3 | 6 | 22 | 9 | 7 | 5,9 | 5 | 8 | 02 | 7 | 9 | 2,5,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
699594 |
Giải nhất |
01949 |
Giải nhì |
71621 |
Giải ba |
93829 40180 |
Giải tư |
39620 79125 83705 94297 89528 46315 24391 |
Giải năm |
8117 |
Giải sáu |
8666 0262 8233 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 5,9 | 2,9 | 1 | 5,7 | 6 | 2 | 0,1,5,8 9 | 3 | 3 | 3 | 9 | 4 | 6,9 | 0,1,2 | 5 | | 4,6 | 6 | 2,6 | 1,9 | 7 | | 2 | 8 | 0 | 0,2,4 | 9 | 1,4,7 |
|
XSST - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
583791 |
Giải nhất |
82600 |
Giải nhì |
34164 |
Giải ba |
89474 57633 |
Giải tư |
42721 63060 59172 72832 68084 39652 61375 |
Giải năm |
9124 |
Giải sáu |
1291 5962 7628 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 2,92 | 1 | | 3,5,6,7 | 2 | 1,4,8 | 3 | 3 | 2,3 | 2,6,7,8 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 2 | 9 | 6 | 0,2,4 | | 7 | 2,4,5 | 2 | 8 | 4 | | 9 | 12,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|