|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL49
|
Giải ĐB |
779683 |
Giải nhất |
67258 |
Giải nhì |
24899 |
Giải ba |
82589 67826 |
Giải tư |
20172 63559 26645 57742 53077 11981 03503 |
Giải năm |
0429 |
Giải sáu |
4248 0900 4089 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 8 | 1 | 5,9 | 4,7 | 2 | 6,9 | 0,8 | 3 | | | 4 | 2,5,8 | 1,4 | 5 | 8,9 | 2 | 6 | | 7 | 7 | 2,7 | 4,5 | 8 | 1,3,92 | 1,2,5,82 9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 12K49
|
Giải ĐB |
363913 |
Giải nhất |
02436 |
Giải nhì |
43772 |
Giải ba |
19179 06581 |
Giải tư |
13521 18058 41044 59358 34126 97676 89717 |
Giải năm |
9381 |
Giải sáu |
1794 8613 0903 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,82 | 1 | 32,7 | 7 | 2 | 1,6 | 0,12,7 | 3 | 6 | 4,92 | 4 | 4 | | 5 | 82 | 2,3,7 | 6 | | 1 | 7 | 2,3,6,9 | 52 | 8 | 12 | 7 | 9 | 42 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV49
|
Giải ĐB |
100662 |
Giải nhất |
31476 |
Giải nhì |
22190 |
Giải ba |
18833 75503 |
Giải tư |
65901 00065 60088 62818 28614 20263 76810 |
Giải năm |
2236 |
Giải sáu |
1262 9702 6921 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,2,3 | 0,2 | 1 | 0,4,8 | 0,62 | 2 | 1 | 0,3,6,7 | 3 | 3,6 | 1 | 4 | 8 | 6 | 5 | | 3,7 | 6 | 22,3,5 | | 7 | 3,6 | 1,4,8 | 8 | 8 | | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
022800 |
Giải nhất |
39533 |
Giải nhì |
62527 |
Giải ba |
59880 54313 |
Giải tư |
90255 76966 33945 91294 31302 81565 31905 |
Giải năm |
9574 |
Giải sáu |
0523 5733 0882 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2,52,9 | | 1 | 3 | 0,8 | 2 | 3,7 | 1,2,32 | 3 | 32 | 7,9 | 4 | 5 | 02,4,5,6 | 5 | 5 | 6 | 6 | 5,6 | 2 | 7 | 4 | | 8 | 0,2 | 0 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
895684 |
Giải nhất |
87654 |
Giải nhì |
89075 |
Giải ba |
19945 41902 |
Giải tư |
29756 56489 54923 25618 00762 08357 52100 |
Giải năm |
8171 |
Giải sáu |
5773 3622 0287 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 7 | 1 | 8 | 0,2,6 | 2 | 2,3 | 2,7 | 3 | | 5,8 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 4,6,7,8 9 | 5 | 6 | 2 | 5,8 | 7 | 1,3,5 | 1,5 | 8 | 4,7,9 | 5,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
732615 |
Giải nhất |
16516 |
Giải nhì |
36473 |
Giải ba |
11262 94233 |
Giải tư |
86087 26707 86144 77471 89872 68482 58998 |
Giải năm |
6619 |
Giải sáu |
9214 1821 0539 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 2,7 | 1 | 4,5,6,9 | 6,7,8 | 2 | 1 | 3,7 | 3 | 3,9 | 0,1,4 | 4 | 4 | 1 | 5 | | 1,7 | 6 | 2 | 0,8 | 7 | 1,2,3,6 | 9 | 8 | 2,7 | 1,3 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|