|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
830434 |
Giải nhất |
71905 |
Giải nhì |
64131 |
Giải ba |
08815 71714 |
Giải tư |
47653 09931 12722 05665 11810 22318 46883 |
Giải năm |
4066 |
Giải sáu |
8026 5971 2521 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5 | 2,32,7 | 1 | 0,4,5,8 | 2 | 2 | 1,2,6 | 0,5,8 | 3 | 12,4 | 1,3 | 4 | | 0,1,6 | 5 | 3 | 2,6 | 6 | 5,6 | 8 | 7 | 1 | 1 | 8 | 3,7 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N02
|
Giải ĐB |
123923 |
Giải nhất |
29371 |
Giải nhì |
09874 |
Giải ba |
75745 02835 |
Giải tư |
42059 17872 79841 09259 18243 69356 79362 |
Giải năm |
7876 |
Giải sáu |
2873 0838 0645 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 4,7 | 1 | | 6,7 | 2 | 3 | 2,4,7 | 3 | 5,8 | 5,7 | 4 | 1,3,52 | 3,42 | 5 | 4,6,92 | 0,5,7 | 6 | 2 | | 7 | 1,2,3,4 6 | 3 | 8 | | 52 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 23-T01K2
|
Giải ĐB |
257201 |
Giải nhất |
37015 |
Giải nhì |
96499 |
Giải ba |
96605 08874 |
Giải tư |
61721 40207 92328 21886 13442 47810 77614 |
Giải năm |
3061 |
Giải sáu |
7191 6177 6937 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5,7 | 0,2,6,9 | 1 | 0,43,5 | 4 | 2 | 1,8 | | 3 | 7 | 13,7 | 4 | 2 | 0,1 | 5 | | 8 | 6 | 1 | 0,3,7 | 7 | 4,7 | 2 | 8 | 6 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B1
|
Giải ĐB |
834815 |
Giải nhất |
94928 |
Giải nhì |
54482 |
Giải ba |
01027 87317 |
Giải tư |
21190 79563 33127 18494 36727 95792 90897 |
Giải năm |
6692 |
Giải sáu |
5562 4189 0758 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 5,7 | 6,8,92 | 2 | 73,8 | 6 | 3 | | 9 | 4 | 5,6 | 1,4 | 5 | 8 | 4 | 6 | 2,3 | 1,23,9 | 7 | | 2,5 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 0,22,4,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
140182 |
Giải nhất |
81332 |
Giải nhì |
62855 |
Giải ba |
89331 84056 |
Giải tư |
62746 44556 79317 07016 81274 05953 84765 |
Giải năm |
9267 |
Giải sáu |
1400 2869 3021 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,3 | 1 | 6,7 | 3,8 | 2 | 1,4,8 | 5 | 3 | 1,2 | 2,7 | 4 | 6 | 5,6 | 5 | 3,5,62 | 1,4,52 | 6 | 5,7,9 | 1,6 | 7 | 4 | 2 | 8 | 2 | 6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K2
|
Giải ĐB |
292709 |
Giải nhất |
73731 |
Giải nhì |
58335 |
Giải ba |
41488 83472 |
Giải tư |
49306 69982 85345 69087 61211 21673 73566 |
Giải năm |
5028 |
Giải sáu |
2787 7511 7249 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8,9 | 13,3 | 1 | 13 | 7,8 | 2 | 8 | 7 | 3 | 1,5 | | 4 | 5,9 | 3,4 | 5 | | 0,6 | 6 | 6 | 82 | 7 | 2,3 | 0,2,8 | 8 | 2,72,8 | 0,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|