|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
230813 |
Giải nhất |
20407 |
Giải nhì |
60244 |
Giải ba |
37709 18278 |
Giải tư |
29653 87206 11126 41269 80856 22879 84020 |
Giải năm |
0884 |
Giải sáu |
1449 5634 3279 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,7,9 | 2 | 1 | 3 | 4 | 2 | 0,1,6 | 1,5 | 3 | 4 | 3,4,8 | 4 | 2,4,9 | | 5 | 3,6 | 0,2,5 | 6 | 9 | 0 | 7 | 8,92 | 7 | 8 | 4 | 0,4,6,72 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
256983 |
Giải nhất |
19359 |
Giải nhì |
44134 |
Giải ba |
24538 56776 |
Giải tư |
87805 43608 18853 80094 35478 00905 64143 |
Giải năm |
5985 |
Giải sáu |
3778 2452 3079 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,8 | | 1 | | 5 | 2 | | 3,4,5,8 | 3 | 3,4,8 | 3,9 | 4 | 3 | 02,8 | 5 | 2,3,8,9 | 7 | 6 | | | 7 | 6,82,9 | 0,3,5,72 | 8 | 3,5 | 5,7 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
540896 |
Giải nhất |
88720 |
Giải nhì |
56865 |
Giải ba |
84367 82004 |
Giải tư |
09665 72752 92518 91221 43126 52728 95460 |
Giải năm |
9958 |
Giải sáu |
7263 1774 5289 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 4,5 | 2 | 1 | 8 | 5 | 2 | 0,1,6,8 | 6 | 3 | | 0,7 | 4 | | 0,62 | 5 | 2,6,8 | 2,5,9 | 6 | 0,3,52,7 | 6 | 7 | 4 | 1,2,5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
162164 |
Giải nhất |
86218 |
Giải nhì |
55445 |
Giải ba |
76904 37284 |
Giải tư |
09948 61413 00558 21067 59568 29878 57289 |
Giải năm |
8095 |
Giải sáu |
5591 9164 8299 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 9 | 1 | 3,82 | | 2 | | 1,5 | 3 | | 0,62,8 | 4 | 5,8 | 4,9 | 5 | 3,8 | | 6 | 42,7,8 | 6 | 7 | 8 | 12,4,5,6 7 | 8 | 4,9 | 8,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
983176 |
Giải nhất |
41794 |
Giải nhì |
25556 |
Giải ba |
63477 97717 |
Giải tư |
48694 44059 86022 66024 17972 73943 30296 |
Giải năm |
3246 |
Giải sáu |
9018 8126 4841 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 7,8 | 2,7 | 2 | 2,4,6 | 4 | 3 | | 2,92 | 4 | 1,3,6 | 9 | 5 | 6,9 | 2,4,5,7 9 | 6 | | 1,7 | 7 | 2,6,7 | 1 | 8 | | 5 | 9 | 42,5,6 |
|
XSST - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
063393 |
Giải nhất |
88857 |
Giải nhì |
83000 |
Giải ba |
23123 65627 |
Giải tư |
79259 63986 83738 18635 11651 14934 06378 |
Giải năm |
7512 |
Giải sáu |
8526 9321 6948 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 1,3,6,7 | 2,9 | 3 | 4,5,8 | 3,5 | 4 | 2,8 | 3 | 5 | 1,4,7,9 | 2,8 | 6 | | 2,5 | 7 | 8 | 3,4,7 | 8 | 6 | 5 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|