|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL06
|
Giải ĐB |
465844 |
Giải nhất |
18484 |
Giải nhì |
43437 |
Giải ba |
09648 27105 |
Giải tư |
72669 73524 52977 40693 86866 29214 48256 |
Giải năm |
2028 |
Giải sáu |
4026 8933 3368 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | | 1 | 4 | | 2 | 4,6,8 | 3,9 | 3 | 3,7 | 1,2,4,8 | 4 | 4,8 | 0 | 5 | 6 | 0,2,5,6 9 | 6 | 6,8,9 | 3,7 | 7 | 7 | 2,4,6 | 8 | 4 | 6 | 9 | 3,6 |
|
XSBD - Loại vé: 02K06
|
Giải ĐB |
268288 |
Giải nhất |
83550 |
Giải nhì |
86546 |
Giải ba |
89400 81656 |
Giải tư |
01373 44085 04326 52313 49880 84621 84892 |
Giải năm |
5950 |
Giải sáu |
1043 2370 1898 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52,7,8 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | 9 | 2 | 1,6 | 1,3,4,7 | 3 | 3,7 | | 4 | 3,6 | 8 | 5 | 02,6 | 2,4,5 | 6 | | 3 | 7 | 0,3 | 8,9 | 8 | 0,5,8 | | 9 | 2,8 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV06
|
Giải ĐB |
143237 |
Giải nhất |
11438 |
Giải nhì |
89662 |
Giải ba |
58486 12089 |
Giải tư |
15754 65377 03647 03696 26674 90765 05787 |
Giải năm |
0428 |
Giải sáu |
6884 7765 7935 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | | 1 | | 6 | 2 | 8 | | 3 | 5,7,8 | 0,5,7,8 | 4 | 7 | 3,62 | 5 | 4 | 8,9 | 6 | 2,52 | 3,4,7,8 | 7 | 4,7 | 2,3 | 8 | 4,6,7,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
230813 |
Giải nhất |
20407 |
Giải nhì |
60244 |
Giải ba |
37709 18278 |
Giải tư |
29653 87206 11126 41269 80856 22879 84020 |
Giải năm |
0884 |
Giải sáu |
1449 5634 3279 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,7,9 | 2 | 1 | 3 | 4 | 2 | 0,1,6 | 1,5 | 3 | 4 | 3,4,8 | 4 | 2,4,9 | | 5 | 3,6 | 0,2,5 | 6 | 9 | 0 | 7 | 8,92 | 7 | 8 | 4 | 0,4,6,72 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
256983 |
Giải nhất |
19359 |
Giải nhì |
44134 |
Giải ba |
24538 56776 |
Giải tư |
87805 43608 18853 80094 35478 00905 64143 |
Giải năm |
5985 |
Giải sáu |
3778 2452 3079 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,8 | | 1 | | 5 | 2 | | 3,4,5,8 | 3 | 3,4,8 | 3,9 | 4 | 3 | 02,8 | 5 | 2,3,8,9 | 7 | 6 | | | 7 | 6,82,9 | 0,3,5,72 | 8 | 3,5 | 5,7 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
540896 |
Giải nhất |
88720 |
Giải nhì |
56865 |
Giải ba |
84367 82004 |
Giải tư |
09665 72752 92518 91221 43126 52728 95460 |
Giải năm |
9958 |
Giải sáu |
7263 1774 5289 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 4,5 | 2 | 1 | 8 | 5 | 2 | 0,1,6,8 | 6 | 3 | | 0,7 | 4 | | 0,62 | 5 | 2,6,8 | 2,5,9 | 6 | 0,3,52,7 | 6 | 7 | 4 | 1,2,5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|