|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
793235 |
Giải nhất |
82146 |
Giải nhì |
22110 |
Giải ba |
05643 67161 |
Giải tư |
89651 45438 57479 58773 90665 54540 38718 |
Giải năm |
9428 |
Giải sáu |
6307 6494 6759 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,4,7 | 5,6 | 1 | 0,8 | 0 | 2 | 8 | 4,7 | 3 | 5,8 | 0,9 | 4 | 0,3,6 | 3,6 | 5 | 1,9 | 4 | 6 | 1,5 | 0 | 7 | 3,9 | 1,2,3 | 8 | | 5,7 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: N03
|
Giải ĐB |
288300 |
Giải nhất |
20486 |
Giải nhì |
00388 |
Giải ba |
53141 25029 |
Giải tư |
96897 84098 90033 76241 67198 45657 12496 |
Giải năm |
3427 |
Giải sáu |
3920 4840 8951 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,5 | 0 | 0 | 42,5 | 1 | | | 2 | 0,7,9 | 3 | 3 | 3,6 | | 4 | 0,12 | | 5 | 0,1,7 | 3,8,9 | 6 | | 2,5,9 | 7 | | 8,92 | 8 | 6,8 | 2 | 9 | 6,7,82 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T01K3
|
Giải ĐB |
680217 |
Giải nhất |
31021 |
Giải nhì |
06609 |
Giải ba |
35323 23330 |
Giải tư |
43935 54660 59258 86337 92822 94282 33069 |
Giải năm |
5823 |
Giải sáu |
5543 1568 0385 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3,9 | 2 | 1 | 7 | 2,8 | 2 | 1,2,32 | 0,22,4 | 3 | 0,5,7 | | 4 | 3 | 3,8 | 5 | 8 | | 6 | 0,8,9 | 1,3 | 7 | | 5,6 | 8 | 2,5,9 | 0,6,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C1
|
Giải ĐB |
623494 |
Giải nhất |
10169 |
Giải nhì |
13430 |
Giải ba |
32679 32954 |
Giải tư |
50665 62334 99049 22747 56982 84820 13635 |
Giải năm |
2197 |
Giải sáu |
9103 4868 4294 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3 | | 1 | 9 | 8 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0,4,5 | 3,5,92 | 4 | 7,9 | 3,6 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 5,8,9 | 4,9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 2 | 1,4,6,7 | 9 | 42,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
515546 |
Giải nhất |
27423 |
Giải nhì |
52814 |
Giải ba |
38086 87725 |
Giải tư |
30076 88832 81832 00454 48264 33688 77145 |
Giải năm |
1904 |
Giải sáu |
1746 0466 5869 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | | 1 | 4 | 32,8 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 22 | 0,1,5,6 | 4 | 5,62 | 2,4 | 5 | 4 | 42,6,7,8 | 6 | 4,6,9 | | 7 | 6 | 8 | 8 | 0,2,6,8 | 6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
356396 |
Giải nhất |
40461 |
Giải nhì |
62365 |
Giải ba |
06907 15254 |
Giải tư |
58423 55669 15320 10121 08832 80998 46706 |
Giải năm |
0922 |
Giải sáu |
2061 8082 2308 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 6,7,8 | 2,62 | 1 | | 2,3,8 | 2 | 0,1,2,3 | 2 | 3 | 2 | 5 | 4 | | 62 | 5 | 4 | 0,9 | 6 | 12,52,9 | 0 | 7 | 0 | 0,9 | 8 | 2 | 6 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|