|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
610166 |
Giải nhất |
57530 |
Giải nhì |
25738 |
Giải ba |
09236 04395 |
Giải tư |
98866 11604 49524 20163 11755 86574 96772 |
Giải năm |
3591 |
Giải sáu |
6365 4863 8989 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 9 | 1 | | 7 | 2 | 4 | 63 | 3 | 0,6,8 | 0,2,7 | 4 | | 5,6,9 | 5 | 5,9 | 3,62 | 6 | 33,5,62 | | 7 | 2,4 | 3 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 1,5 |
|
XSCT - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
378270 |
Giải nhất |
65292 |
Giải nhì |
56306 |
Giải ba |
20694 84464 |
Giải tư |
96286 39499 78873 47306 13074 84324 32540 |
Giải năm |
1281 |
Giải sáu |
0008 2508 2960 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 62,82 | 8 | 1 | 3 | 9 | 2 | 4 | 1,7 | 3 | | 2,4,6,7 9 | 4 | 0,4 | | 5 | | 02,8 | 6 | 0,4 | | 7 | 0,3,4 | 02 | 8 | 1,6 | 9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSST - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
787744 |
Giải nhất |
01489 |
Giải nhì |
35666 |
Giải ba |
20573 26070 |
Giải tư |
12525 74858 94156 24667 43625 28907 63207 |
Giải năm |
4899 |
Giải sáu |
6602 3696 8043 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,72 | | 1 | | 0 | 2 | 52,9 | 4,7 | 3 | | 4 | 4 | 3,4 | 22 | 5 | 6,8 | 5,6,9 | 6 | 6,7 | 02,6 | 7 | 0,3,8 | 5,7 | 8 | 9 | 2,8,9 | 9 | 6,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
137922 |
Giải nhất |
05331 |
Giải nhì |
91958 |
Giải ba |
15151 00298 |
Giải tư |
61819 76057 48322 45012 98150 50390 69324 |
Giải năm |
4906 |
Giải sáu |
2983 4966 1245 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 6 | 3,5 | 1 | 0,2,9 | 1,22 | 2 | 22,4 | 8 | 3 | 1 | 2 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 0,1,7,8 | 0,6 | 6 | 6 | 5 | 7 | | 5,9 | 8 | 3,5 | 1 | 9 | 0,8 |
|
XSVT - Loại vé: 11E
|
Giải ĐB |
982079 |
Giải nhất |
59913 |
Giải nhì |
24892 |
Giải ba |
05330 00113 |
Giải tư |
91590 52834 39791 60405 22181 47537 38303 |
Giải năm |
1471 |
Giải sáu |
3605 7148 4964 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3,52 | 7,8,9 | 1 | 32 | 3,9 | 2 | | 0,12 | 3 | 0,2,4,7 | 3,6 | 4 | 8 | 02,6 | 5 | | | 6 | 4,5 | 3 | 7 | 1,9 | 4 | 8 | 1 | 7 | 9 | 0,1,2 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K5
|
Giải ĐB |
730692 |
Giải nhất |
17489 |
Giải nhì |
31230 |
Giải ba |
52163 53996 |
Giải tư |
06980 02342 35383 38256 81674 08224 26836 |
Giải năm |
5629 |
Giải sáu |
6158 9130 3312 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7,8 | 0 | | | 1 | 2 | 1,4,5,9 | 2 | 4,9 | 6,8 | 3 | 02,6 | 2,7 | 4 | 2 | | 5 | 2,6,8 | 3,5,9 | 6 | 3 | | 7 | 0,4 | 5 | 8 | 0,3,9 | 2,8 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|