|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
772132 |
Giải nhất |
86395 |
Giải nhì |
06994 |
Giải ba |
82340 72769 |
Giải tư |
92806 59263 50723 46785 02895 86940 43219 |
Giải năm |
3440 |
Giải sáu |
2366 1297 0653 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 43 | 0 | 6,9 | | 1 | 9 | 2,3 | 2 | 2,3 | 2,5,6 | 3 | 2 | 9 | 4 | 03 | 8,92 | 5 | 3 | 0,6 | 6 | 3,6,9 | 9 | 7 | | | 8 | 5 | 0,1,6 | 9 | 4,52,7 |
|
XSDT - Loại vé: N05
|
Giải ĐB |
155515 |
Giải nhất |
94012 |
Giải nhì |
26635 |
Giải ba |
89224 72404 |
Giải tư |
28639 03824 14308 85423 55105 80678 93592 |
Giải năm |
7523 |
Giải sáu |
8083 7209 5408 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,5,82,9 | 7 | 1 | 2,5 | 1,9 | 2 | 0,32,42 | 22,8 | 3 | 5,9 | 0,22 | 4 | | 0,1,3 | 5 | | | 6 | | | 7 | 1,8 | 02,7 | 8 | 3 | 0,3 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T01K5
|
Giải ĐB |
708575 |
Giải nhất |
51911 |
Giải nhì |
21992 |
Giải ba |
46175 15764 |
Giải tư |
15025 02956 37616 48397 24478 25159 35611 |
Giải năm |
8429 |
Giải sáu |
2724 7162 5345 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 12 | 1 | 12,6 | 6,9 | 2 | 4,5,9 | | 3 | | 2,6 | 4 | 5 | 2,4,72 | 5 | 6,9 | 1,5 | 6 | 2,4 | 9 | 7 | 0,52,8 | 7 | 8 | 0 | 2,5 | 9 | 2,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E1
|
Giải ĐB |
459562 |
Giải nhất |
77028 |
Giải nhì |
59107 |
Giải ba |
22914 89864 |
Giải tư |
91798 62792 06714 68953 63287 44801 60099 |
Giải năm |
3980 |
Giải sáu |
5083 6573 5026 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,7 | 0,7 | 1 | 42 | 6,9 | 2 | 6,8 | 5,7,8 | 3 | | 12,6 | 4 | | 5 | 5 | 3,5 | 2 | 6 | 2,4 | 0,8 | 7 | 1,3 | 2,9 | 8 | 0,3,7 | 9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
201243 |
Giải nhất |
36163 |
Giải nhì |
93357 |
Giải ba |
63836 12901 |
Giải tư |
18551 40760 83583 00361 55673 99178 40171 |
Giải năm |
8530 |
Giải sáu |
8018 7231 1820 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 1 | 0,3,5,6 7 | 1 | 8 | | 2 | 0 | 4,6,7,8 | 3 | 0,1,6 | 6 | 4 | 3,9 | | 5 | 1,7 | 3 | 6 | 0,1,3,4 | 5 | 7 | 1,3,8 | 1,7 | 8 | 3 | 4 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K5
|
Giải ĐB |
951032 |
Giải nhất |
33213 |
Giải nhì |
43086 |
Giải ba |
76053 27427 |
Giải tư |
88692 84830 75713 76906 37647 74984 08588 |
Giải năm |
9703 |
Giải sáu |
1080 8890 8525 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 32,6 | | 1 | 32 | 3,9 | 2 | 5,6,7 | 02,12,5 | 3 | 0,2 | 8 | 4 | 7 | 2 | 5 | 3 | 0,2,8 | 6 | | 2,4 | 7 | | 8 | 8 | 0,4,6,8 | | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|