|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
369757 |
Giải nhất |
20752 |
Giải nhì |
81209 |
Giải ba |
09741 91261 |
Giải tư |
34061 67440 70722 30442 42206 41298 24385 |
Giải năm |
0061 |
Giải sáu |
4162 9262 0105 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,6,9 | 1,4,63 | 1 | 1 | 2,4,5,62 | 2 | 2 | | 3 | | | 4 | 0,1,2 | 0,8 | 5 | 2,6,7 | 0,5 | 6 | 13,22 | 5 | 7 | | 9 | 8 | 5 | 0 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: D04
|
Giải ĐB |
309186 |
Giải nhất |
46860 |
Giải nhì |
26312 |
Giải ba |
46357 70638 |
Giải tư |
52204 50063 46620 63286 41881 67583 77964 |
Giải năm |
1417 |
Giải sáu |
4020 0948 4342 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6,9 | 0 | 42 | 8 | 1 | 2,7 | 1,4 | 2 | 02 | 6,8 | 3 | 8 | 02,6 | 4 | 2,8 | | 5 | 7 | 82 | 6 | 0,3,4 | 1,5 | 7 | | 3,4 | 8 | 1,3,62 | | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
604080 |
Giải nhất |
27550 |
Giải nhì |
53062 |
Giải ba |
93127 37479 |
Giải tư |
78672 42865 48706 95907 76212 63363 11090 |
Giải năm |
9376 |
Giải sáu |
5649 1819 1631 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 6,7 | 3 | 1 | 2,9 | 1,6,7 | 2 | 7 | 6 | 3 | 1 | | 4 | 9 | 62 | 5 | 0 | 0,7 | 6 | 2,3,52 | 0,2 | 7 | 2,6,8,9 | 7 | 8 | 0 | 1,4,7 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1C
|
Giải ĐB |
834480 |
Giải nhất |
43195 |
Giải nhì |
15073 |
Giải ba |
63424 32471 |
Giải tư |
73027 36945 39644 68104 58920 17362 40697 |
Giải năm |
2122 |
Giải sáu |
2202 8585 5089 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2,4 | 5,7 | 1 | | 0,2,6 | 2 | 0,2,4,7 | 7 | 3 | | 0,2,4,8 | 4 | 4,5 | 4,8,9 | 5 | 1 | | 6 | 2 | 2,9 | 7 | 1,3 | | 8 | 0,4,5,9 | 8 | 9 | 5,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
199437 |
Giải nhất |
43634 |
Giải nhì |
59691 |
Giải ba |
96815 79879 |
Giải tư |
65223 11682 63246 75782 29702 76752 12977 |
Giải năm |
4949 |
Giải sáu |
0460 3630 5752 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 2 | 3,9 | 1 | 5 | 0,52,82 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,1,4,7 | 3 | 4 | 6,9 | 1 | 5 | 22 | 4 | 6 | 0 | 3,7 | 7 | 0,7,9 | | 8 | 22 | 4,7 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
263095 |
Giải nhất |
81204 |
Giải nhì |
63169 |
Giải ba |
87514 17244 |
Giải tư |
52306 64760 89122 46966 42556 07739 76061 |
Giải năm |
2240 |
Giải sáu |
1398 1773 5103 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,3,4,6 | 6 | 1 | 4,5 | 2 | 2 | 2 | 0,7 | 3 | 9 | 0,1,4 | 4 | 0,4 | 1,9 | 5 | 6 | 0,5,6 | 6 | 0,1,6,9 | | 7 | 3 | 9 | 8 | | 3,6 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|