|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
714772 |
Giải nhất |
92135 |
Giải nhì |
76118 |
Giải ba |
79297 54444 |
Giải tư |
73178 10099 75555 72966 29012 09236 83177 |
Giải năm |
8098 |
Giải sáu |
0710 4918 8197 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,2,82 | 1,7 | 2 | | 5 | 3 | 5,6 | 4 | 4 | 4 | 3,5 | 5 | 3,5 | 3,6 | 6 | 6 | 7,92 | 7 | 2,7,8 | 12,7,9 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 72,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
384748 |
Giải nhất |
14370 |
Giải nhì |
79947 |
Giải ba |
14927 04419 |
Giải tư |
55702 72942 59600 77547 10146 97920 98852 |
Giải năm |
0705 |
Giải sáu |
5983 2026 3686 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,2,5 | 2 | 1 | 9 | 0,4,5 | 2 | 0,1,6,7 | 82 | 3 | | | 4 | 2,6,72,8 | 0 | 5 | 2 | 2,4,8 | 6 | | 2,42 | 7 | 0 | 4 | 8 | 32,6 | 1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
196320 |
Giải nhất |
17886 |
Giải nhì |
72639 |
Giải ba |
97184 41624 |
Giải tư |
61830 92477 81197 97518 39007 67729 54472 |
Giải năm |
4433 |
Giải sáu |
4234 1793 1423 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 7 | | 1 | 8 | 7 | 2 | 0,3,4,9 | 2,3,9 | 3 | 0,3,4,6 8,9 | 2,3,8 | 4 | | | 5 | | 3,8 | 6 | | 0,7,9 | 7 | 2,7 | 1,3 | 8 | 4,6 | 2,3 | 9 | 3,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
369757 |
Giải nhất |
20752 |
Giải nhì |
81209 |
Giải ba |
09741 91261 |
Giải tư |
34061 67440 70722 30442 42206 41298 24385 |
Giải năm |
0061 |
Giải sáu |
4162 9262 0105 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,6,9 | 1,4,63 | 1 | 1 | 2,4,5,62 | 2 | 2 | | 3 | | | 4 | 0,1,2 | 0,8 | 5 | 2,6,7 | 0,5 | 6 | 13,22 | 5 | 7 | | 9 | 8 | 5 | 0 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: D04
|
Giải ĐB |
309186 |
Giải nhất |
46860 |
Giải nhì |
26312 |
Giải ba |
46357 70638 |
Giải tư |
52204 50063 46620 63286 41881 67583 77964 |
Giải năm |
1417 |
Giải sáu |
4020 0948 4342 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6,9 | 0 | 42 | 8 | 1 | 2,7 | 1,4 | 2 | 02 | 6,8 | 3 | 8 | 02,6 | 4 | 2,8 | | 5 | 7 | 82 | 6 | 0,3,4 | 1,5 | 7 | | 3,4 | 8 | 1,3,62 | | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
604080 |
Giải nhất |
27550 |
Giải nhì |
53062 |
Giải ba |
93127 37479 |
Giải tư |
78672 42865 48706 95907 76212 63363 11090 |
Giải năm |
9376 |
Giải sáu |
5649 1819 1631 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 6,7 | 3 | 1 | 2,9 | 1,6,7 | 2 | 7 | 6 | 3 | 1 | | 4 | 9 | 62 | 5 | 0 | 0,7 | 6 | 2,3,52 | 0,2 | 7 | 2,6,8,9 | 7 | 8 | 0 | 1,4,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|