|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL51
|
Giải ĐB |
926400 |
Giải nhất |
33755 |
Giải nhì |
95730 |
Giải ba |
98306 02325 |
Giải tư |
83057 96828 19641 29465 94134 08081 42138 |
Giải năm |
8205 |
Giải sáu |
7476 5729 1990 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,5,6 | 4,8 | 1 | | | 2 | 5,8,9 | | 3 | 0,4,8 | 3 | 4 | 1 | 0,2,5,6 | 5 | 5,7 | 0,7 | 6 | 5,9 | 5 | 7 | 6,9 | 2,3 | 8 | 1 | 2,6,7 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS51
|
Giải ĐB |
789060 |
Giải nhất |
19962 |
Giải nhì |
59188 |
Giải ba |
82837 13509 |
Giải tư |
46402 19780 35111 89965 02208 87092 58573 |
Giải năm |
6390 |
Giải sáu |
3379 8647 5844 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 2,6,8,9 | 1 | 1 | 1 | 0,6,9 | 2 | | 7 | 3 | 7 | 4,5 | 4 | 4,7 | 6 | 5 | 4 | 0 | 6 | 0,2,5 | 3,4 | 7 | 3,9 | 0,8 | 8 | 0,8 | 0,7 | 9 | 0,2 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV51
|
Giải ĐB |
418153 |
Giải nhất |
87270 |
Giải nhì |
88732 |
Giải ba |
95527 59098 |
Giải tư |
90132 22829 38800 52602 63433 34996 52406 |
Giải năm |
1479 |
Giải sáu |
2488 6720 7733 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,2,6 | | 1 | 5 | 0,32 | 2 | 0,7,9 | 32,5,8 | 3 | 22,32 | | 4 | | 1 | 5 | 3 | 0,9 | 6 | | 2 | 7 | 0,9 | 8,9 | 8 | 3,8 | 2,7 | 9 | 6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
934664 |
Giải nhất |
57730 |
Giải nhì |
51729 |
Giải ba |
94995 53531 |
Giải tư |
35103 08018 35070 08009 91350 63044 65067 |
Giải năm |
9384 |
Giải sáu |
1882 8232 0671 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 32,9 | 3,7,9 | 1 | 8 | 3,8 | 2 | 9 | 02 | 3 | 0,1,2 | 4,6,8 | 4 | 4 | 9 | 5 | 0 | | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 0,1 | 1 | 8 | 2,4 | 0,2 | 9 | 1,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
177692 |
Giải nhất |
48429 |
Giải nhì |
72360 |
Giải ba |
69999 40355 |
Giải tư |
09687 79618 07189 40828 65703 25293 51515 |
Giải năm |
9405 |
Giải sáu |
9712 3876 5753 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,5 | | 1 | 2,4,5,8 | 1,9 | 2 | 8,9 | 0,5,9 | 3 | | 1 | 4 | 8 | 0,1,5 | 5 | 3,5 | 7 | 6 | 0 | 8 | 7 | 6 | 1,2,4 | 8 | 7,9 | 2,8,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
851296 |
Giải nhất |
68433 |
Giải nhì |
27289 |
Giải ba |
41795 54934 |
Giải tư |
04530 03106 99099 64301 33556 63297 69746 |
Giải năm |
0412 |
Giải sáu |
8259 6717 9689 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,6 | 0 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 3 | 3 | 0,3,4 | 3 | 4 | 6 | 9 | 5 | 6,9 | 0,4,5,9 | 6 | | 1,92 | 7 | | | 8 | 92 | 5,82,9 | 9 | 5,6,72,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|