|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL50
|
Giải ĐB |
849517 |
Giải nhất |
47519 |
Giải nhì |
42094 |
Giải ba |
92487 30961 |
Giải tư |
92761 99367 73833 97709 97141 59701 87824 |
Giải năm |
1447 |
Giải sáu |
2216 3691 7741 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,9 | 0,42,62,9 | 1 | 0,6,7,9 | | 2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 2,9 | 4 | 12,7 | | 5 | | 1 | 6 | 12,7 | 1,4,6,8 | 7 | | | 8 | 7,9 | 0,1,8 | 9 | 1,4 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
458231 |
Giải nhất |
30915 |
Giải nhì |
98237 |
Giải ba |
45995 45910 |
Giải tư |
98503 19192 72063 45097 84926 48670 98187 |
Giải năm |
2616 |
Giải sáu |
0721 7044 8538 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 3 | 2,3 | 1 | 0,5,6 | 9 | 2 | 1,6 | 0,6 | 3 | 1,7,8 | 4 | 4 | 4 | 1,8,9 | 5 | | 1,2 | 6 | 3 | 3,8,9 | 7 | 0,8 | 3,7 | 8 | 5,7 | | 9 | 2,5,7 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV50
|
Giải ĐB |
431586 |
Giải nhất |
99652 |
Giải nhì |
35677 |
Giải ba |
65797 17996 |
Giải tư |
47893 57187 24526 74928 61512 00176 53458 |
Giải năm |
9552 |
Giải sáu |
7587 1928 3822 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1,2,52 | 2 | 2,6,82 | 9 | 3 | | 6 | 4 | | | 5 | 22,8 | 2,7,8,9 | 6 | 4 | 7,82,9 | 7 | 6,7 | 22,5 | 8 | 6,72 | | 9 | 3,6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
053854 |
Giải nhất |
47765 |
Giải nhì |
80958 |
Giải ba |
87690 13941 |
Giải tư |
02868 96208 65924 91875 23524 26459 74771 |
Giải năm |
7361 |
Giải sáu |
0719 3501 5453 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,8 | 0,4,6,7 | 1 | 9 | | 2 | 42 | 5 | 3 | | 22,5 | 4 | 1 | 6,7 | 5 | 3,4,8,9 | 8,9 | 6 | 1,5,8 | | 7 | 1,5 | 0,5,6 | 8 | 6 | 1,5 | 9 | 0,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
714452 |
Giải nhất |
45738 |
Giải nhì |
04027 |
Giải ba |
26475 26553 |
Giải tư |
30937 10993 60910 54076 10285 34215 84515 |
Giải năm |
8870 |
Giải sáu |
1116 9605 1071 |
Giải bảy |
108 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 5,8 | 3,7 | 1 | 0,52,6 | 5 | 2 | 7 | 5,9 | 3 | 1,7,8 | | 4 | | 0,12,7,8 | 5 | 2,3 | 1,7 | 6 | | 2,3 | 7 | 0,1,5,6 | 0,3 | 8 | 5 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
628023 |
Giải nhất |
00133 |
Giải nhì |
37911 |
Giải ba |
12565 10944 |
Giải tư |
62762 65271 53134 97419 00808 14562 59242 |
Giải năm |
6982 |
Giải sáu |
0316 5522 3411 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 12,7 | 1 | 12,6,9 | 2,4,62,8 | 2 | 2,3 | 2,3 | 3 | 3,4 | 3,4,8 | 4 | 2,4,5 | 4,6 | 5 | | 1 | 6 | 22,5 | | 7 | 1 | 0 | 8 | 2,4 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|