|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL49
|
Giải ĐB |
856288 |
Giải nhất |
55960 |
Giải nhì |
50764 |
Giải ba |
85346 99076 |
Giải tư |
06514 71954 29319 60552 96023 10800 64957 |
Giải năm |
6097 |
Giải sáu |
6509 4135 8610 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,8,9 | | 1 | 0,4,9 | 5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5,8 | 1,5,6 | 4 | 6 | 3 | 5 | 2,4,7 | 4,7 | 6 | 0,4 | 5,9 | 7 | 6 | 0,3,8 | 8 | 8 | 0,1 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS49
|
Giải ĐB |
143019 |
Giải nhất |
28910 |
Giải nhì |
63168 |
Giải ba |
60689 56051 |
Giải tư |
20694 25401 48379 54574 23829 90762 62438 |
Giải năm |
7640 |
Giải sáu |
9199 1822 9878 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 0,2,9 | 1,2,6 | 2 | 2,9 | 5 | 3 | 8 | 7,9 | 4 | 0 | | 5 | 1,3 | | 6 | 2,8 | | 7 | 4,8,9 | 3,6,7 | 8 | 9 | 1,2,7,8 9 | 9 | 4,9 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV49
|
Giải ĐB |
241971 |
Giải nhất |
22338 |
Giải nhì |
65935 |
Giải ba |
31949 26494 |
Giải tư |
34506 93001 00987 09190 47181 96824 47153 |
Giải năm |
8056 |
Giải sáu |
6522 1900 6596 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,1,6 | 0,7,8 | 1 | | 2 | 2 | 2,4 | 5 | 3 | 5,8 | 2,9 | 4 | 0,9 | 3 | 5 | 3,6,7 | 0,5,9 | 6 | | 5,8 | 7 | 1 | 3 | 8 | 1,7 | 4 | 9 | 0,4,6 |
|
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
312379 |
Giải nhất |
25913 |
Giải nhì |
99444 |
Giải ba |
27459 91291 |
Giải tư |
76556 78096 46603 44695 39843 38798 66369 |
Giải năm |
2555 |
Giải sáu |
5788 7094 0824 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,9 | 1 | 3 | | 2 | 1,4 | 0,1,4 | 3 | | 2,4,9 | 4 | 3,4 | 5,9 | 5 | 5,6,9 | 5,9 | 6 | 9 | | 7 | 9 | 8,92 | 8 | 8 | 5,6,7 | 9 | 1,4,5,6 82 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
095880 |
Giải nhất |
97369 |
Giải nhì |
64221 |
Giải ba |
86323 10247 |
Giải tư |
41550 07332 42127 83335 03865 86576 60622 |
Giải năm |
8956 |
Giải sáu |
6062 0644 2822 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 2,7 | 1 | 9 | 22,3,6 | 2 | 1,22,3,7 | 2 | 3 | 2,5 | 4 | 4 | 4,7 | 3,6 | 5 | 0,6 | 5,7 | 6 | 2,5,9 | 2,4 | 7 | 1,6 | | 8 | 0 | 1,6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
428713 |
Giải nhất |
16108 |
Giải nhì |
44501 |
Giải ba |
60862 19735 |
Giải tư |
27691 92459 12164 48576 65041 69494 85127 |
Giải năm |
2946 |
Giải sáu |
4644 6563 2967 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3,8 | 0,4,9 | 1 | 3 | 6 | 2 | 7 | 0,1,6 | 3 | 5 | 4,6,9 | 4 | 1,4,6 | 3 | 5 | 9 | 4,7 | 6 | 0,2,3,4 7 | 2,6 | 7 | 6 | 0 | 8 | | 5 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|