|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
755452 |
Giải nhất |
91183 |
Giải nhì |
93852 |
Giải ba |
46249 70303 |
Giải tư |
60167 05730 25044 80924 37270 78677 44347 |
Giải năm |
8338 |
Giải sáu |
8940 2305 2446 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4,7 | 0 | 3,5 | | 1 | | 52 | 2 | 4 | 0,8 | 3 | 02,5,8 | 2,4 | 4 | 0,4,6,7 9 | 0,3 | 5 | 22 | 4 | 6 | 7 | 4,6,7 | 7 | 0,7 | 3 | 8 | 3 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D02
|
Giải ĐB |
494468 |
Giải nhất |
28469 |
Giải nhì |
89779 |
Giải ba |
43884 51865 |
Giải tư |
91627 10712 25386 05770 46786 97678 86649 |
Giải năm |
2525 |
Giải sáu |
6053 1686 1970 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | | | 1 | 2 | 1 | 2 | 5,7 | 4,5 | 3 | | 8 | 4 | 3,9 | 2,6 | 5 | 3 | 83 | 6 | 5,8,9 | 2 | 7 | 02,8,92 | 6,7 | 8 | 4,63 | 4,6,72 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
141590 |
Giải nhất |
06996 |
Giải nhì |
09776 |
Giải ba |
10275 42097 |
Giải tư |
59027 46888 51995 93369 45722 20268 86727 |
Giải năm |
7564 |
Giải sáu |
7267 1968 1308 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 8 | | 1 | | 2 | 2 | 2,72 | | 3 | | 6 | 4 | | 7,9 | 5 | 0 | 7,9 | 6 | 4,7,82,9 | 22,6,9 | 7 | 5,6 | 0,62,82 | 8 | 82 | 6 | 9 | 0,5,6,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1A
|
Giải ĐB |
981951 |
Giải nhất |
25715 |
Giải nhì |
84320 |
Giải ba |
40281 12799 |
Giải tư |
34729 01023 97402 49573 11516 49487 29265 |
Giải năm |
1037 |
Giải sáu |
1893 7698 5322 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2 | 3,5,8 | 1 | 5,6 | 0,2 | 2 | 0,2,3,9 | 2,7,9 | 3 | 1,7 | | 4 | | 1,6 | 5 | 1 | 1 | 6 | 5 | 3,8 | 7 | 3 | 9 | 8 | 0,1,7 | 2,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
325400 |
Giải nhất |
74340 |
Giải nhì |
99184 |
Giải ba |
35923 86299 |
Giải tư |
80386 88970 92751 05627 66167 84329 43451 |
Giải năm |
9400 |
Giải sáu |
8750 7672 2735 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,5,7 | 0 | 02 | 52 | 1 | | 7 | 2 | 3,7,9 | 2 | 3 | 5 | 8 | 4 | 0,9 | 3 | 5 | 0,12 | 6,8 | 6 | 6,7 | 2,6 | 7 | 0,2 | | 8 | 4,6 | 2,4,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K1
|
Giải ĐB |
663294 |
Giải nhất |
31706 |
Giải nhì |
98064 |
Giải ba |
67410 40679 |
Giải tư |
29683 05814 02813 05389 31985 55178 35471 |
Giải năm |
4643 |
Giải sáu |
7090 7469 3932 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 6 | 7 | 1 | 0,3,4,8 | 3 | 2 | | 1,4,8 | 3 | 2 | 1,6,9 | 4 | 3,6 | 8 | 5 | | 0,4 | 6 | 4,9 | | 7 | 1,8,9 | 1,7 | 8 | 3,5,9 | 6,7,8 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|