|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
086030 |
Giải nhất |
25099 |
Giải nhì |
01205 |
Giải ba |
91458 98261 |
Giải tư |
32477 45734 37535 78903 71238 11106 91653 |
Giải năm |
1234 |
Giải sáu |
5278 2450 6878 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3,5,6 | 3,6 | 1 | | 9 | 2 | | 0,5 | 3 | 0,1,42,5 8 | 32 | 4 | | 0,3 | 5 | 0,3,8 | 0 | 6 | 1 | 7 | 7 | 7,82 | 3,5,72 | 8 | | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
041393 |
Giải nhất |
19428 |
Giải nhì |
45590 |
Giải ba |
52209 33356 |
Giải tư |
78480 28374 82998 27332 25608 03976 60376 |
Giải năm |
7169 |
Giải sáu |
9416 3251 9769 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 8,9 | 5,6 | 1 | 6 | 3 | 2 | 8 | 9 | 3 | 2 | 7 | 4 | | | 5 | 1,6 | 1,5,72 | 6 | 1,93 | | 7 | 4,62 | 0,2,9 | 8 | 0 | 0,63 | 9 | 0,3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
786590 |
Giải nhất |
07704 |
Giải nhì |
92818 |
Giải ba |
20152 74711 |
Giải tư |
21014 06219 95925 71911 60447 62682 51608 |
Giải năm |
2910 |
Giải sáu |
3668 2042 4531 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,8 | 12,3 | 1 | 0,12,4,8 9 | 4,5,82 | 2 | 5 | | 3 | 1 | 0,1 | 4 | 2,7 | 2,9 | 5 | 2 | | 6 | 8 | 4 | 7 | | 0,1,6 | 8 | 22 | 1 | 9 | 0,5 |
|
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
381211 |
Giải nhất |
72587 |
Giải nhì |
31907 |
Giải ba |
94596 29574 |
Giải tư |
00602 48298 13402 21941 07063 78905 52391 |
Giải năm |
5320 |
Giải sáu |
6054 8824 1612 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 22,5,7 | 1,4,9 | 1 | 1,2,4 | 02,1 | 2 | 0,4 | 6 | 3 | | 1,2,5,7 | 4 | 1 | 0 | 5 | 4 | 9 | 6 | 3 | 0,8 | 7 | 4 | 9 | 8 | 0,7 | | 9 | 1,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
555999 |
Giải nhất |
12777 |
Giải nhì |
32201 |
Giải ba |
95246 35253 |
Giải tư |
48361 59804 21093 43414 02269 15059 11474 |
Giải năm |
4787 |
Giải sáu |
8921 1688 5206 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,4,6 | 0,2,6 | 1 | 4 | | 2 | 1 | 5,9 | 3 | 0 | 0,1,6,7 | 4 | 6 | | 5 | 3,9 | 0,4 | 6 | 1,4,9 | 7,8 | 7 | 4,7 | 8 | 8 | 7,8 | 5,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
137269 |
Giải nhất |
10073 |
Giải nhì |
03242 |
Giải ba |
13661 21661 |
Giải tư |
98072 64723 34917 88583 92206 84152 85218 |
Giải năm |
5716 |
Giải sáu |
9525 0291 3881 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 63,8,9 | 1 | 6,7,8 | 4,5,7 | 2 | 3,5 | 2,7,8 | 3 | | | 4 | 2 | 2 | 5 | 2 | 0,1 | 6 | 13,9 | 1 | 7 | 2,3 | 0,1 | 8 | 1,3 | 6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|