|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
381211 |
Giải nhất |
72587 |
Giải nhì |
31907 |
Giải ba |
94596 29574 |
Giải tư |
00602 48298 13402 21941 07063 78905 52391 |
Giải năm |
5320 |
Giải sáu |
6054 8824 1612 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 22,5,7 | 1,4,9 | 1 | 1,2,4 | 02,1 | 2 | 0,4 | 6 | 3 | | 1,2,5,7 | 4 | 1 | 0 | 5 | 4 | 9 | 6 | 3 | 0,8 | 7 | 4 | 9 | 8 | 0,7 | | 9 | 1,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
555999 |
Giải nhất |
12777 |
Giải nhì |
32201 |
Giải ba |
95246 35253 |
Giải tư |
48361 59804 21093 43414 02269 15059 11474 |
Giải năm |
4787 |
Giải sáu |
8921 1688 5206 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,4,6 | 0,2,6 | 1 | 4 | | 2 | 1 | 5,9 | 3 | 0 | 0,1,6,7 | 4 | 6 | | 5 | 3,9 | 0,4 | 6 | 1,4,9 | 7,8 | 7 | 4,7 | 8 | 8 | 7,8 | 5,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
137269 |
Giải nhất |
10073 |
Giải nhì |
03242 |
Giải ba |
13661 21661 |
Giải tư |
98072 64723 34917 88583 92206 84152 85218 |
Giải năm |
5716 |
Giải sáu |
9525 0291 3881 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 63,8,9 | 1 | 6,7,8 | 4,5,7 | 2 | 3,5 | 2,7,8 | 3 | | | 4 | 2 | 2 | 5 | 2 | 0,1 | 6 | 13,9 | 1 | 7 | 2,3 | 0,1 | 8 | 1,3 | 6 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K06-T02
|
Giải ĐB |
044083 |
Giải nhất |
69806 |
Giải nhì |
05055 |
Giải ba |
41323 34953 |
Giải tư |
14732 57770 77823 90776 30939 75359 06070 |
Giải năm |
0983 |
Giải sáu |
2376 2378 0523 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 6 | | 1 | | 3 | 2 | 33 | 23,5,82 | 3 | 2,9 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 3,5,9 | 0,72 | 6 | | | 7 | 02,62,8 | 7,8 | 8 | 32,8 | 3,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
168043 |
Giải nhất |
96561 |
Giải nhì |
84641 |
Giải ba |
99347 27664 |
Giải tư |
86026 73302 02824 70471 69778 70538 66506 |
Giải năm |
6381 |
Giải sáu |
2905 4589 8540 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 2,5,6 | 4,6,7,8 | 1 | | 0 | 2 | 4,6 | 4 | 3 | 8 | 2,6 | 4 | 0,1,3,7 | 0 | 5 | | 0,2 | 6 | 1,4,9 | 4 | 7 | 1,8 | 3,7 | 8 | 1,9 | 6,8 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
447534 |
Giải nhất |
46884 |
Giải nhì |
16539 |
Giải ba |
36684 75049 |
Giải tư |
43327 23839 95017 16107 00566 86553 70617 |
Giải năm |
9955 |
Giải sáu |
4652 9732 2873 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 72 | 3,5 | 2 | 7 | 5,7 | 3 | 2,4,7,8 92 | 3,82 | 4 | 9 | 5 | 5 | 2,3,5 | 6 | 6 | 6 | 0,12,2,3 | 7 | 3 | 3 | 8 | 42 | 32,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|