|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
512221 |
Giải nhất |
16713 |
Giải nhì |
41327 |
Giải ba |
89617 02643 |
Giải tư |
59486 93204 83935 17760 37449 99491 24910 |
Giải năm |
4011 |
Giải sáu |
5058 2398 0190 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 1,2,4 | 0,1,2,9 | 1 | 0,1,3,7 | 0 | 2 | 1,7 | 1,4 | 3 | 5 | 0 | 4 | 3,9 | 3 | 5 | 8 | 8 | 6 | 0 | 1,2 | 7 | | 5,9 | 8 | 6 | 4 | 9 | 0,1,8 |
|
XSDT - Loại vé: D03
|
Giải ĐB |
452578 |
Giải nhất |
86598 |
Giải nhì |
22180 |
Giải ba |
37123 02775 |
Giải tư |
14597 65612 15491 76015 67405 81178 94379 |
Giải năm |
5293 |
Giải sáu |
6513 9433 0781 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5 | 8,9 | 1 | 2,3,5 | 0,1 | 2 | 3 | 1,2,3,9 | 3 | 3 | | 4 | | 0,1,7 | 5 | | 8 | 6 | | 9 | 7 | 5,82,9 | 72,9 | 8 | 0,1,6 | 7 | 9 | 1,3,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
931447 |
Giải nhất |
93012 |
Giải nhì |
05600 |
Giải ba |
21671 13431 |
Giải tư |
63673 55377 21678 26275 19674 86337 51751 |
Giải năm |
6250 |
Giải sáu |
4552 8707 3661 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,7 | 3,5,6,7 | 1 | 0,2 | 1,5 | 2 | | 7 | 3 | 1,7 | 7,9 | 4 | 7 | 7 | 5 | 0,1,2 | | 6 | 1 | 0,3,4,7 | 7 | 1,3,4,5 7,8 | 7 | 8 | | | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1B
|
Giải ĐB |
394486 |
Giải nhất |
94718 |
Giải nhì |
27122 |
Giải ba |
10204 58921 |
Giải tư |
26747 01654 22420 12091 57945 40720 56431 |
Giải năm |
9416 |
Giải sáu |
6950 8840 9464 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,5 | 0 | 4 | 2,3,9 | 1 | 62,8 | 2 | 2 | 02,1,2 | | 3 | 1,7 | 0,5,6 | 4 | 0,5,7 | 4 | 5 | 0,4 | 12,8 | 6 | 4 | 3,4 | 7 | | 1 | 8 | 6 | | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
567405 |
Giải nhất |
26434 |
Giải nhì |
44147 |
Giải ba |
26287 18244 |
Giải tư |
56488 20140 68713 82950 12890 78846 28928 |
Giải năm |
8109 |
Giải sáu |
8138 7286 7675 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 5,9 | | 1 | 3 | | 2 | 8 | 1 | 3 | 4,8 | 3,4 | 4 | 0,4,6,7 | 0,7 | 5 | 0,9 | 4,8 | 6 | | 4,8 | 7 | 5 | 2,3,8 | 8 | 6,7,8,9 | 0,5,8 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K2
|
Giải ĐB |
456470 |
Giải nhất |
25623 |
Giải nhì |
18640 |
Giải ba |
17512 79192 |
Giải tư |
32563 18191 99154 22290 84765 31243 91027 |
Giải năm |
2661 |
Giải sáu |
1175 4317 1153 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | | 6,9 | 1 | 2,7 | 1,9 | 2 | 3,7 | 2,4,5,6 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0,3 | 3,6,72 | 5 | 3,4 | | 6 | 1,3,5 | 1,2 | 7 | 0,52 | | 8 | | | 9 | 0,1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|