|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
053854 |
Giải nhất |
47765 |
Giải nhì |
80958 |
Giải ba |
87690 13941 |
Giải tư |
02868 96208 65924 91875 23524 26459 74771 |
Giải năm |
7361 |
Giải sáu |
0719 3501 5453 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,8 | 0,4,6,7 | 1 | 9 | | 2 | 42 | 5 | 3 | | 22,5 | 4 | 1 | 6,7 | 5 | 3,4,8,9 | 8,9 | 6 | 1,5,8 | | 7 | 1,5 | 0,5,6 | 8 | 6 | 1,5 | 9 | 0,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
714452 |
Giải nhất |
45738 |
Giải nhì |
04027 |
Giải ba |
26475 26553 |
Giải tư |
30937 10993 60910 54076 10285 34215 84515 |
Giải năm |
8870 |
Giải sáu |
1116 9605 1071 |
Giải bảy |
108 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 5,8 | 3,7 | 1 | 0,52,6 | 5 | 2 | 7 | 5,9 | 3 | 1,7,8 | | 4 | | 0,12,7,8 | 5 | 2,3 | 1,7 | 6 | | 2,3 | 7 | 0,1,5,6 | 0,3 | 8 | 5 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
628023 |
Giải nhất |
00133 |
Giải nhì |
37911 |
Giải ba |
12565 10944 |
Giải tư |
62762 65271 53134 97419 00808 14562 59242 |
Giải năm |
6982 |
Giải sáu |
0316 5522 3411 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 12,7 | 1 | 12,6,9 | 2,4,62,8 | 2 | 2,3 | 2,3 | 3 | 3,4 | 3,4,8 | 4 | 2,4,5 | 4,6 | 5 | | 1 | 6 | 22,5 | | 7 | 1 | 0 | 8 | 2,4 | 1 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
824610 |
Giải nhất |
74487 |
Giải nhì |
39905 |
Giải ba |
92957 09681 |
Giải tư |
96853 28966 36735 50325 33149 35320 34009 |
Giải năm |
3930 |
Giải sáu |
7627 7560 1050 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,5 6,7 | 0 | 5,9 | 8 | 1 | 0 | | 2 | 0,5,7,8 | 5 | 3 | 0,5 | | 4 | 9 | 0,2,3 | 5 | 0,3,7 | 6 | 6 | 0,6 | 2,5,8 | 7 | 0 | 2 | 8 | 1,7 | 0,4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
331302 |
Giải nhất |
53857 |
Giải nhì |
12948 |
Giải ba |
08235 53341 |
Giải tư |
70240 19306 91261 34335 63549 02870 30156 |
Giải năm |
2095 |
Giải sáu |
0464 6282 0461 |
Giải bảy |
117 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,6 | 4,62 | 1 | 7 | 0,8 | 2 | | | 3 | 52 | 6 | 4 | 0,1,8,9 | 32,9 | 5 | 6,7 | 0,5 | 6 | 12,4,8 | 1,5 | 7 | 0 | 4,6 | 8 | 2 | 4 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
410380 |
Giải nhất |
45655 |
Giải nhì |
36340 |
Giải ba |
07262 49779 |
Giải tư |
86269 43036 14789 92033 81054 22709 34984 |
Giải năm |
1851 |
Giải sáu |
4776 6757 0928 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 9 | 5 | 1 | | 6,7 | 2 | 8 | 3,9 | 3 | 3,6 | 5,8 | 4 | 0 | 5 | 5 | 1,4,5,7 | 3,7 | 6 | 2,9 | 5 | 7 | 2,6,9 | 2 | 8 | 0,4,9 | 0,6,7,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|