|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
304031 |
Giải nhất |
53393 |
Giải nhì |
67706 |
Giải ba |
27628 76695 |
Giải tư |
62614 04072 05188 23613 96038 97998 34538 |
Giải năm |
8550 |
Giải sáu |
0143 4576 6208 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,8 | 3 | 1 | 3,4 | 7 | 2 | 8 | 1,4,9 | 3 | 1,83 | 1 | 4 | 3 | 8,9 | 5 | 0 | 0,7 | 6 | | | 7 | 2,6 | 0,2,33,8 9 | 8 | 5,8 | | 9 | 3,5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
769324 |
Giải nhất |
96618 |
Giải nhì |
41747 |
Giải ba |
80263 45781 |
Giải tư |
80840 80559 18645 09535 41675 38482 09588 |
Giải năm |
0156 |
Giải sáu |
3151 4326 2878 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 5,8 | 1 | 82 | 8 | 2 | 4,6 | 6 | 3 | 5,7 | 2 | 4 | 0,5,7 | 3,4,7 | 5 | 1,6,9 | 2,5 | 6 | 3 | 3,4 | 7 | 5,8 | 12,7,8 | 8 | 1,2,8 | 5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
345710 |
Giải nhất |
05026 |
Giải nhì |
04665 |
Giải ba |
71764 33435 |
Giải tư |
44612 07040 48778 39189 41114 57706 46516 |
Giải năm |
2999 |
Giải sáu |
9756 9350 3947 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 6 | 9 | 1 | 0,2,4,6 | 1 | 2 | 6 | | 3 | 5 | 1,6 | 4 | 0,7 | 3,6 | 5 | 0,6 | 0,1,2,5 | 6 | 4,5,8 | 4 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
573879 |
Giải nhất |
37358 |
Giải nhì |
22112 |
Giải ba |
67001 96971 |
Giải tư |
42403 55226 56017 97500 93581 57187 30717 |
Giải năm |
9503 |
Giải sáu |
9704 4325 8939 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,32,4 5 | 0,7,8 | 1 | 2,72 | 1 | 2 | 5,6 | 02 | 3 | 7,9 | 0 | 4 | | 0,2 | 5 | 8 | 2 | 6 | | 12,3,8 | 7 | 1,9 | 5 | 8 | 1,7 | 3,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C46
|
Giải ĐB |
213999 |
Giải nhất |
61083 |
Giải nhì |
05705 |
Giải ba |
59220 80341 |
Giải tư |
99972 42134 75298 62138 28036 47228 87802 |
Giải năm |
6336 |
Giải sáu |
7057 3866 2050 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2,5,6 | 4 | 1 | | 0,7 | 2 | 0,8 | 8 | 3 | 4,62,8 | 3 | 4 | 1 | 0 | 5 | 0,7 | 0,32,62 | 6 | 62 | 5 | 7 | 2 | 2,3,9 | 8 | 3 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
533864 |
Giải nhất |
76776 |
Giải nhì |
50289 |
Giải ba |
38769 22244 |
Giải tư |
99600 30715 71716 58242 89089 31092 51495 |
Giải năm |
1041 |
Giải sáu |
8252 6750 5640 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5,6 | 4,5,9 | 2 | | | 3 | 7 | 4,6 | 4 | 0,1,2,4 | 1,9 | 5 | 0,2,6 | 1,5,7 | 6 | 4,9 | 3 | 7 | 6 | | 8 | 92 | 6,82 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|