|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
824610 |
Giải nhất |
74487 |
Giải nhì |
39905 |
Giải ba |
92957 09681 |
Giải tư |
96853 28966 36735 50325 33149 35320 34009 |
Giải năm |
3930 |
Giải sáu |
7627 7560 1050 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,5 6,7 | 0 | 5,9 | 8 | 1 | 0 | | 2 | 0,5,7,8 | 5 | 3 | 0,5 | | 4 | 9 | 0,2,3 | 5 | 0,3,7 | 6 | 6 | 0,6 | 2,5,8 | 7 | 0 | 2 | 8 | 1,7 | 0,4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
331302 |
Giải nhất |
53857 |
Giải nhì |
12948 |
Giải ba |
08235 53341 |
Giải tư |
70240 19306 91261 34335 63549 02870 30156 |
Giải năm |
2095 |
Giải sáu |
0464 6282 0461 |
Giải bảy |
117 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,6 | 4,62 | 1 | 7 | 0,8 | 2 | | | 3 | 52 | 6 | 4 | 0,1,8,9 | 32,9 | 5 | 6,7 | 0,5 | 6 | 12,4,8 | 1,5 | 7 | 0 | 4,6 | 8 | 2 | 4 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
410380 |
Giải nhất |
45655 |
Giải nhì |
36340 |
Giải ba |
07262 49779 |
Giải tư |
86269 43036 14789 92033 81054 22709 34984 |
Giải năm |
1851 |
Giải sáu |
4776 6757 0928 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 9 | 5 | 1 | | 6,7 | 2 | 8 | 3,9 | 3 | 3,6 | 5,8 | 4 | 0 | 5 | 5 | 1,4,5,7 | 3,7 | 6 | 2,9 | 5 | 7 | 2,6,9 | 2 | 8 | 0,4,9 | 0,6,7,8 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
563572 |
Giải nhất |
14523 |
Giải nhì |
67608 |
Giải ba |
00403 03629 |
Giải tư |
68609 76647 84874 58528 02869 88436 63125 |
Giải năm |
6953 |
Giải sáu |
5529 6435 8803 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,8,9 | | 1 | | 6,7 | 2 | 3,5,8,92 | 02,2,5 | 3 | 5,6 | 7 | 4 | 7 | 2,3 | 5 | 3,7 | 3 | 6 | 2,9 | 4,5 | 7 | 2,4 | 0,2 | 8 | | 0,22,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
223365 |
Giải nhất |
93161 |
Giải nhì |
02465 |
Giải ba |
33287 39787 |
Giải tư |
97715 70201 56399 35010 41338 54488 28620 |
Giải năm |
6890 |
Giải sáu |
3555 5345 2705 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,9 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | 0,5 | | 2 | 0 | | 3 | 8 | 6 | 4 | 0,5 | 0,1,4,5 62 | 5 | 5 | | 6 | 1,4,52 | 82 | 7 | | 3,8 | 8 | 72,8 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
741261 |
Giải nhất |
98065 |
Giải nhì |
24210 |
Giải ba |
85272 30349 |
Giải tư |
87721 18821 40544 04647 88971 06549 40111 |
Giải năm |
2780 |
Giải sáu |
7757 3350 9495 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | | 1,22,6,7 | 1 | 0,1,9 | 7 | 2 | 12,7 | | 3 | | 4 | 4 | 4,7,92 | 6,9 | 5 | 0,7 | | 6 | 1,5 | 2,4,5 | 7 | 1,2 | | 8 | 0 | 1,42 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|