|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
616794 |
Giải nhất |
99269 |
Giải nhì |
94346 |
Giải ba |
17044 46443 |
Giải tư |
36185 77734 05362 31673 04789 23487 48183 |
Giải năm |
5035 |
Giải sáu |
3842 3609 2081 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 8 | 1 | | 4,6 | 2 | | 4,7,8 | 3 | 4,5,7 | 3,4,9 | 4 | 2,3,4,6 | 0,3,8 | 5 | | 4 | 6 | 2,9 | 3,8 | 7 | 3 | | 8 | 1,3,5,7 9 | 0,6,8 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
946709 |
Giải nhất |
54827 |
Giải nhì |
42062 |
Giải ba |
44958 96348 |
Giải tư |
79065 39177 43144 89424 45292 76388 34605 |
Giải năm |
3621 |
Giải sáu |
1500 8158 3742 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,5,9 | 2 | 1 | | 4,6,9 | 2 | 1,4,7 | | 3 | | 2,4 | 4 | 2,4,8 | 0,6 | 5 | 82 | | 6 | 2,5 | 2,7 | 7 | 0,7 | 4,52,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 0,2 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
603098 |
Giải nhất |
68594 |
Giải nhì |
68593 |
Giải ba |
95314 47845 |
Giải tư |
63937 54850 49067 90410 82981 89084 03412 |
Giải năm |
2568 |
Giải sáu |
8345 4458 3376 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 4,8 | 1 | 0,2,4,7 | 1 | 2 | | 9 | 3 | 7 | 1,8,9 | 4 | 1,52 | 42 | 5 | 0,8 | 7 | 6 | 7,8 | 1,3,6 | 7 | 6 | 5,6,9 | 8 | 1,4 | | 9 | 3,4,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
633055 |
Giải nhất |
03694 |
Giải nhì |
84256 |
Giải ba |
59387 79590 |
Giải tư |
49931 04881 82966 37114 59046 33643 59762 |
Giải năm |
4463 |
Giải sáu |
8406 1695 8328 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 6 | 3,8 | 1 | 4 | 6 | 2 | 8 | 4,6 | 3 | 1 | 1,9 | 4 | 3,6 | 5,9 | 5 | 0,5,6 | 0,4,5,6 8 | 6 | 2,3,6 | 8 | 7 | | 2 | 8 | 1,6,7 | | 9 | 0,4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
511077 |
Giải nhất |
94875 |
Giải nhì |
39695 |
Giải ba |
31043 26817 |
Giải tư |
64632 33017 61145 84807 64963 31325 72748 |
Giải năm |
3038 |
Giải sáu |
6301 7545 1354 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 72 | 32 | 2 | 5 | 4,6 | 3 | 22,4,8 | 3,5 | 4 | 3,52,8 | 2,42,7,9 | 5 | 4 | | 6 | 3 | 0,12,7 | 7 | 5,7 | 3,4 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
705815 |
Giải nhất |
80468 |
Giải nhì |
91222 |
Giải ba |
27354 34900 |
Giải tư |
87483 68784 41090 92296 61060 43190 05335 |
Giải năm |
0904 |
Giải sáu |
6592 1792 6726 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,92 | 0 | 0,4 | | 1 | 5 | 2,92 | 2 | 2,6,7 | 8 | 3 | 5 | 0,5,6,8 | 4 | | 1,3 | 5 | 4 | 2,9 | 6 | 0,4,8 | 2 | 7 | | 6 | 8 | 3,4 | | 9 | 02,22,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|