|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL52
|
Giải ĐB |
619390 |
Giải nhất |
83170 |
Giải nhì |
47870 |
Giải ba |
04763 92626 |
Giải tư |
10266 63030 16036 16888 07935 00458 64245 |
Giải năm |
1630 |
Giải sáu |
8608 9883 6422 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,72,9 | 0 | 8 | | 1 | 3 | 2 | 2 | 2,6 | 1,6,8 | 3 | 02,5,62 | | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 8 | 2,32,6 | 6 | 3,6 | | 7 | 02 | 0,5,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS52
|
Giải ĐB |
610539 |
Giải nhất |
67798 |
Giải nhì |
04685 |
Giải ba |
68154 58926 |
Giải tư |
85691 83001 23721 90639 18549 60263 10755 |
Giải năm |
4497 |
Giải sáu |
3219 2087 6820 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,2,9 | 1 | 9 | 4 | 2 | 0,1,6 | 6 | 3 | 92 | 5 | 4 | 2,9 | 5,8 | 5 | 4,5 | 2 | 6 | 3 | 8,9 | 7 | | 9 | 8 | 5,7 | 1,32,4,9 | 9 | 1,7,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV52
|
Giải ĐB |
016413 |
Giải nhất |
98495 |
Giải nhì |
82611 |
Giải ba |
95396 61694 |
Giải tư |
74259 58469 48301 05659 12094 15557 47317 |
Giải năm |
5522 |
Giải sáu |
3773 7066 9080 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2 | 0,1 | 1 | 1,3,7 | 0,2 | 2 | 2 | 1,7 | 3 | | 92 | 4 | 7 | 9 | 5 | 7,92 | 6,9 | 6 | 6,9 | 1,4,5 | 7 | 3 | | 8 | 0 | 52,6 | 9 | 42,5,6 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
710034 |
Giải nhất |
85984 |
Giải nhì |
46094 |
Giải ba |
05547 90327 |
Giải tư |
83538 11735 97037 03831 01308 63129 17339 |
Giải năm |
1198 |
Giải sáu |
5679 8461 8121 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,3,6 | 1 | | | 2 | 1,7,9 | | 3 | 1,4,5,7 8,9 | 3,8,9 | 4 | 7 | 3 | 5 | | 8 | 6 | 1 | 2,3,4 | 7 | 92 | 0,3,9 | 8 | 4,6 | 2,3,72 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
107879 |
Giải nhất |
41049 |
Giải nhì |
09290 |
Giải ba |
33331 11184 |
Giải tư |
63160 25774 15672 92556 27812 87993 91003 |
Giải năm |
6993 |
Giải sáu |
7331 2077 7397 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3,6 | 32 | 1 | 2 | 1,7,9 | 2 | | 0,92 | 3 | 12 | 7,8 | 4 | 9 | | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 0 | 7,9 | 7 | 2,4,7,9 | | 8 | 4 | 4,7 | 9 | 0,2,32,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
715963 |
Giải nhất |
46484 |
Giải nhì |
37249 |
Giải ba |
74710 01728 |
Giải tư |
73731 43632 25015 05480 89787 06263 12108 |
Giải năm |
3792 |
Giải sáu |
7186 2020 7102 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,8 | 0 | 2,82 | 3 | 1 | 0,5 | 0,3,9 | 2 | 0,8 | 62 | 3 | 1,2 | 8 | 4 | 9 | 1 | 5 | 0 | 8 | 6 | 32 | 8 | 7 | | 02,2 | 8 | 0,4,6,7 | 4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|