|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
913807 |
Giải nhất |
27299 |
Giải nhì |
62225 |
Giải ba |
04202 97884 |
Giải tư |
11682 73687 40509 35213 86306 51849 62384 |
Giải năm |
7748 |
Giải sáu |
5247 7422 6189 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,7,9 | | 1 | 3,4 | 0,2,8 | 2 | 2,5,6 | 1 | 3 | | 1,82 | 4 | 7,8,9 | 2 | 5 | | 0,2 | 6 | | 0,4,8 | 7 | | 4 | 8 | 2,42,7,9 | 0,4,8,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
439206 |
Giải nhất |
48332 |
Giải nhì |
79582 |
Giải ba |
58045 89706 |
Giải tư |
99167 37577 40484 60252 82337 51202 89218 |
Giải năm |
4169 |
Giải sáu |
3348 0298 1687 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,62 | | 1 | 8 | 0,3,5,8 | 2 | | | 3 | 2,7 | 7,8 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 2 | 02 | 6 | 7,9 | 3,6,7,8 | 7 | 4,7 | 1,4,9 | 8 | 2,4,7 | 6 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
608022 |
Giải nhất |
36261 |
Giải nhì |
04632 |
Giải ba |
14504 33789 |
Giải tư |
35244 58241 15135 93451 72916 60246 38675 |
Giải năm |
1941 |
Giải sáu |
3223 1628 3242 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 42,5,6 | 1 | 6 | 2,3,4 | 2 | 2,3,7,8 | 2 | 3 | 2,5 | 0,4 | 4 | 12,2,4,6 7 | 3,7 | 5 | 1 | 1,4 | 6 | 1 | 2,4 | 7 | 5 | 2 | 8 | 9 | 8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
599151 |
Giải nhất |
18592 |
Giải nhì |
37250 |
Giải ba |
14134 30149 |
Giải tư |
97055 45669 49702 88243 05543 88354 29689 |
Giải năm |
7463 |
Giải sáu |
0422 0908 6835 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,8 | 5 | 1 | | 0,2,4,9 | 2 | 2,6 | 42,6 | 3 | 4,5 | 3,5 | 4 | 2,32,9 | 3,5 | 5 | 0,1,4,5 | 2 | 6 | 3,9 | | 7 | | 0 | 8 | 9 | 4,6,8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
214153 |
Giải nhất |
90466 |
Giải nhì |
71659 |
Giải ba |
37163 29315 |
Giải tư |
08032 21278 81479 60771 99193 65910 28290 |
Giải năm |
6164 |
Giải sáu |
9183 1114 4441 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | 4,7 | 1 | 0,4,5 | 3 | 2 | | 5,6,8,9 | 3 | 2 | 1,62 | 4 | 1 | 1 | 5 | 3,9 | 6 | 6 | 3,42,6 | | 7 | 1,8,9 | 7,8 | 8 | 3,8 | 5,7 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
189771 |
Giải nhất |
06543 |
Giải nhì |
04245 |
Giải ba |
35997 21063 |
Giải tư |
14164 66322 82192 04383 45806 55104 47734 |
Giải năm |
1176 |
Giải sáu |
3550 1894 3429 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,4,6 | 7 | 1 | 0 | 0,2,9 | 2 | 2,9 | 4,6,8 | 3 | 4 | 0,3,6,9 | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 0 | 0,7 | 6 | 3,4 | 9 | 7 | 1,6 | | 8 | 3 | 2 | 9 | 2,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|