|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
599151 |
Giải nhất |
18592 |
Giải nhì |
37250 |
Giải ba |
14134 30149 |
Giải tư |
97055 45669 49702 88243 05543 88354 29689 |
Giải năm |
7463 |
Giải sáu |
0422 0908 6835 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,8 | 5 | 1 | | 0,2,4,9 | 2 | 2,6 | 42,6 | 3 | 4,5 | 3,5 | 4 | 2,32,9 | 3,5 | 5 | 0,1,4,5 | 2 | 6 | 3,9 | | 7 | | 0 | 8 | 9 | 4,6,8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
214153 |
Giải nhất |
90466 |
Giải nhì |
71659 |
Giải ba |
37163 29315 |
Giải tư |
08032 21278 81479 60771 99193 65910 28290 |
Giải năm |
6164 |
Giải sáu |
9183 1114 4441 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | 4,7 | 1 | 0,4,5 | 3 | 2 | | 5,6,8,9 | 3 | 2 | 1,62 | 4 | 1 | 1 | 5 | 3,9 | 6 | 6 | 3,42,6 | | 7 | 1,8,9 | 7,8 | 8 | 3,8 | 5,7 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
189771 |
Giải nhất |
06543 |
Giải nhì |
04245 |
Giải ba |
35997 21063 |
Giải tư |
14164 66322 82192 04383 45806 55104 47734 |
Giải năm |
1176 |
Giải sáu |
3550 1894 3429 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,4,6 | 7 | 1 | 0 | 0,2,9 | 2 | 2,9 | 4,6,8 | 3 | 4 | 0,3,6,9 | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 0 | 0,7 | 6 | 3,4 | 9 | 7 | 1,6 | | 8 | 3 | 2 | 9 | 2,4,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
921984 |
Giải nhất |
80797 |
Giải nhì |
62093 |
Giải ba |
00003 70604 |
Giải tư |
83440 53406 19539 85220 57906 24426 49768 |
Giải năm |
4867 |
Giải sáu |
9839 8371 9512 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 3,42,62 | 7 | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 0,6 | 0,9 | 3 | 92 | 02,8 | 4 | 0 | | 5 | | 02,2 | 6 | 7,8 | 6,9 | 7 | 1 | 1,6 | 8 | 4 | 32 | 9 | 3,7 |
|
XSDT - Loại vé: C48
|
Giải ĐB |
993018 |
Giải nhất |
53992 |
Giải nhì |
41736 |
Giải ba |
12404 26421 |
Giải tư |
78470 38605 66519 80728 72546 08144 21154 |
Giải năm |
7077 |
Giải sáu |
1681 3062 6511 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5 | 1,2,8 | 1 | 1,8,9 | 4,6,9 | 2 | 1,8 | | 3 | 6 | 0,4,5 | 4 | 2,4,6 | 0 | 5 | 4 | 3,4,6 | 6 | 2,6 | 7 | 7 | 0,7 | 1,2 | 8 | 1 | 1 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
234043 |
Giải nhất |
67592 |
Giải nhì |
17106 |
Giải ba |
45003 89453 |
Giải tư |
12995 12558 44969 21009 53295 69820 22503 |
Giải năm |
6003 |
Giải sáu |
4203 7903 3234 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 35,6,9 | | 1 | | 9 | 2 | 0 | 05,4,52 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 3 | 92 | 5 | 32,8 | 0 | 6 | 9 | | 7 | | 3,5 | 8 | | 0,6 | 9 | 2,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|