|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
317773 |
Giải nhất |
78825 |
Giải nhì |
99418 |
Giải ba |
75931 55425 |
Giải tư |
76849 00605 59073 01629 46468 41436 22713 |
Giải năm |
6322 |
Giải sáu |
6188 1213 0004 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 3 | 1 | 32,8 | 2 | 2 | 2,52,8,9 | 12,72 | 3 | 1,6 | 0 | 4 | 9 | 0,22 | 5 | | 3 | 6 | 8,9 | | 7 | 32 | 1,2,6,8 | 8 | 8 | 2,4,6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
918800 |
Giải nhất |
61899 |
Giải nhì |
26523 |
Giải ba |
52127 52991 |
Giải tư |
15210 59600 37528 94612 13150 10647 35175 |
Giải năm |
1708 |
Giải sáu |
2453 7696 5159 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,5 | 0 | 02,8 | 9 | 1 | 0,2 | 1,8 | 2 | 3,7,8 | 2,5,7 | 3 | | | 4 | 7 | 7 | 5 | 0,3,9 | 9 | 6 | | 2,4 | 7 | 3,5 | 0,2 | 8 | 2 | 5,9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
878112 |
Giải nhất |
02510 |
Giải nhì |
92004 |
Giải ba |
08538 17022 |
Giải tư |
71923 39288 76720 30111 25736 62090 11602 |
Giải năm |
9770 |
Giải sáu |
9543 0067 4757 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7,9 | 0 | 2,4 | 1,9 | 1 | 0,1,2 | 0,1,2 | 2 | 0,2,3 | 2,4,5 | 3 | 6,8 | 0 | 4 | 3 | | 5 | 3,7 | 3 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 0 | 3,8 | 8 | 8 | | 9 | 0,1 |
|
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
577594 |
Giải nhất |
21700 |
Giải nhì |
29622 |
Giải ba |
66445 77339 |
Giải tư |
54904 21696 69341 35581 75336 55442 72711 |
Giải năm |
0813 |
Giải sáu |
7827 1962 8411 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 12,4,8 | 1 | 12,3 | 2,4,6 | 2 | 2,7 | 1 | 3 | 6,9 | 0,9 | 4 | 1,2,5 | 4,9 | 5 | | 3,9 | 6 | 2 | 2 | 7 | | | 8 | 1 | 3,9 | 9 | 4,5,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
800865 |
Giải nhất |
39888 |
Giải nhì |
99222 |
Giải ba |
47003 09709 |
Giải tư |
06045 81871 28422 96183 94120 57381 78553 |
Giải năm |
8217 |
Giải sáu |
7673 4292 3026 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3,9 | 7,8 | 1 | 7 | 0,22,9 | 2 | 0,22,6 | 0,5,6,7 8 | 3 | | | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 3,5 | 1 | 7 | 1,3 | 8 | 8 | 1,3,8 | 0 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
026246 |
Giải nhất |
16749 |
Giải nhì |
21265 |
Giải ba |
62599 23341 |
Giải tư |
38995 18380 34951 83752 63779 00491 28269 |
Giải năm |
6474 |
Giải sáu |
1789 5596 3115 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 4,52,9 | 1 | 5 | 5 | 2 | | | 3 | | 7 | 4 | 1,6,9 | 1,6,9 | 5 | 0,12,2 | 4,9 | 6 | 5,9 | | 7 | 4,9 | | 8 | 0,9 | 4,6,7,8 9 | 9 | 1,5,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|