|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
577594 |
Giải nhất |
21700 |
Giải nhì |
29622 |
Giải ba |
66445 77339 |
Giải tư |
54904 21696 69341 35581 75336 55442 72711 |
Giải năm |
0813 |
Giải sáu |
7827 1962 8411 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 12,4,8 | 1 | 12,3 | 2,4,6 | 2 | 2,7 | 1 | 3 | 6,9 | 0,9 | 4 | 1,2,5 | 4,9 | 5 | | 3,9 | 6 | 2 | 2 | 7 | | | 8 | 1 | 3,9 | 9 | 4,5,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
800865 |
Giải nhất |
39888 |
Giải nhì |
99222 |
Giải ba |
47003 09709 |
Giải tư |
06045 81871 28422 96183 94120 57381 78553 |
Giải năm |
8217 |
Giải sáu |
7673 4292 3026 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3,9 | 7,8 | 1 | 7 | 0,22,9 | 2 | 0,22,6 | 0,5,6,7 8 | 3 | | | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 3,5 | 1 | 7 | 1,3 | 8 | 8 | 1,3,8 | 0 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
026246 |
Giải nhất |
16749 |
Giải nhì |
21265 |
Giải ba |
62599 23341 |
Giải tư |
38995 18380 34951 83752 63779 00491 28269 |
Giải năm |
6474 |
Giải sáu |
1789 5596 3115 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 4,52,9 | 1 | 5 | 5 | 2 | | | 3 | | 7 | 4 | 1,6,9 | 1,6,9 | 5 | 0,12,2 | 4,9 | 6 | 5,9 | | 7 | 4,9 | | 8 | 0,9 | 4,6,7,8 9 | 9 | 1,5,6,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
089860 |
Giải nhất |
15235 |
Giải nhì |
54239 |
Giải ba |
20420 89069 |
Giải tư |
98470 84915 45165 73106 95118 38295 86299 |
Giải năm |
3469 |
Giải sáu |
3549 4596 6993 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 6 | | 1 | 5,8 | 9 | 2 | 0,4 | 9 | 3 | 5,9 | 2 | 4 | 9 | 1,3,6,9 | 5 | | 0,9 | 6 | 0,5,92 | | 7 | 0 | 1 | 8 | | 3,4,62,9 | 9 | 2,3,5,6 9 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
726150 |
Giải nhất |
85853 |
Giải nhì |
44213 |
Giải ba |
64321 27581 |
Giải tư |
73737 95766 42865 08083 28953 62310 99189 |
Giải năm |
9946 |
Giải sáu |
9615 5897 1890 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 5 | 2,8 | 1 | 0,3,5 | | 2 | 1 | 1,52,8 | 3 | 7 | | 4 | 6 | 0,1,6 | 5 | 0,32,8 | 4,6 | 6 | 5,6 | 3,9 | 7 | | 5 | 8 | 1,3,9 | 8 | 9 | 0,7 |
|
XSBL - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
691047 |
Giải nhất |
11448 |
Giải nhì |
55627 |
Giải ba |
18760 74628 |
Giải tư |
28438 19477 36167 35732 08220 99740 61965 |
Giải năm |
0133 |
Giải sáu |
5338 0470 8728 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42,5,6 7 | 0 | | | 1 | | 3 | 2 | 0,7,82 | 3 | 3 | 2,3,82 | | 4 | 02,7,8 | 6 | 5 | 0 | | 6 | 0,5,7 | 2,4,6,7 | 7 | 0,7 | 22,32,4 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|