|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
601748 |
Giải nhất |
20823 |
Giải nhì |
46578 |
Giải ba |
16013 46379 |
Giải tư |
56776 27209 80704 98639 81734 09704 16724 |
Giải năm |
8338 |
Giải sáu |
8966 4618 4695 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 42,9 | | 1 | 3,8 | | 2 | 0,3,4 | 1,2 | 3 | 4,8,9 | 02,2,3 | 4 | 8 | 7,9 | 5 | | 6,7 | 6 | 6 | | 7 | 5,6,8,9 | 1,3,4,7 | 8 | | 0,3,7 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
229349 |
Giải nhất |
57158 |
Giải nhì |
54149 |
Giải ba |
34238 20354 |
Giải tư |
14635 78909 05260 64284 11937 87775 32261 |
Giải năm |
6698 |
Giải sáu |
2357 3046 8678 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 6 | 1 | | | 2 | | 5 | 3 | 5,7,8 | 5,8 | 4 | 6,92 | 3,7 | 5 | 3,4,7,82 | 4 | 6 | 0,1 | 3,5 | 7 | 5,8 | 3,52,7,9 | 8 | 4 | 0,42 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
457396 |
Giải nhất |
32700 |
Giải nhì |
48337 |
Giải ba |
47490 54277 |
Giải tư |
40400 07343 81807 03788 15903 77816 67978 |
Giải năm |
0805 |
Giải sáu |
8931 7901 1949 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7,9 | 0 | 02,1,3,5 7 | 0,3 | 1 | 6 | | 2 | | 0,4 | 3 | 1,7 | 5 | 4 | 3,9 | 0 | 5 | 4 | 1,9 | 6 | | 0,3,7 | 7 | 0,7,8 | 7,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 0,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
941834 |
Giải nhất |
35216 |
Giải nhì |
86746 |
Giải ba |
60420 92822 |
Giải tư |
97232 60715 40798 35915 83191 30318 33166 |
Giải năm |
7580 |
Giải sáu |
1929 7724 7608 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 8 | 9 | 1 | 52,6,8 | 2,3 | 2 | 0,2,4,9 | | 3 | 2,4 | 2,3,4 | 4 | 4,6 | 12,8 | 5 | | 1,4,6 | 6 | 6 | | 7 | | 0,1,9 | 8 | 0,5 | 2 | 9 | 1,8 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
957534 |
Giải nhất |
48456 |
Giải nhì |
67142 |
Giải ba |
75992 29722 |
Giải tư |
55087 92542 28315 53067 86631 77463 79145 |
Giải năm |
4899 |
Giải sáu |
8481 6728 7750 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3,8 | 1 | 5,7 | 2,42,9 | 2 | 2,8,9 | 6 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 22,5 | 1,4 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 3,7 | 1,6,8 | 7 | | 2 | 8 | 1,7 | 2,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
403411 |
Giải nhất |
37778 |
Giải nhì |
04940 |
Giải ba |
30269 51207 |
Giải tư |
76573 82028 07751 92561 06062 68799 61257 |
Giải năm |
0610 |
Giải sáu |
6823 8438 1899 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 7 | 1,5,6 | 1 | 0,1 | 6 | 2 | 3,82 | 2,7 | 3 | 8 | 6 | 4 | 0 | | 5 | 1,7 | | 6 | 1,2,4,9 | 0,5 | 7 | 3,8 | 22,3,7 | 8 | | 6,92 | 9 | 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|